Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tội nghiệp

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) tội lỗi của một người đã làm ở kiếp trước, tạo thành cái nghiệp người đó phải chịu ở kiếp sau, theo quan niệm của đạo Phật
"Xét trong tội nghiệp Thuý Kiều, Mắc điều tình ái, khỏi điều tà dâm." (TKiều)

Tính từ

đáng thương vì gặp phải cảnh ngộ đau khổ, không may
cảnh mẹ goá con côi trông thật tội nghiệp
đứa trẻ tội nghiệp
Đồng nghĩa: tội
từ biểu thị ý thương hại, thông cảm
đừng mắng nó, tội nghiệp!
Đồng nghĩa: khổ, khổ thân

Xem thêm các từ khác

  • Tội nhân

    Danh từ (Từ cũ) như tội phạm (ng2) đưa tội nhân đi hành hình
  • Tội nợ

    Danh từ (Khẩu ngữ) cái chỉ mang lại những sự phiền phức, khổ cực mà đành phải gánh chịu, khó bề dứt bỏ (nói khái...
  • Tội phạm

    Danh từ hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong luật đấu tranh phòng chống tội phạm các yếu tố cấu thành tội...
  • Tội phạm chiến tranh

    Danh từ kẻ phạm tội tổ chức, lãnh đạo, thực hiện những hành động tội ác trong chiến tranh, chống hoà bình và chống...
  • Tội phạm học

    Danh từ khoa học hình sự chuyên nghiên cứu tình trạng, sự biến đổi, nguyên nhân phạm tội và các biện pháp phòng ngừa...
  • Tội trạng

    Danh từ cứ liệu và những tình tiết của một tội phạm kể tội trạng
  • Tội tình

    Danh từ tội lỗi phạm phải, đáng phải trừng phạt nó có tội tình gì đâu mà đánh nó?
  • Tội vạ

    Danh từ (Khẩu ngữ) tội lỗi và những sự trừng phạt phải gánh chịu mọi người cứ làm đi, tội vạ đâu tôi chịu
  • Tội ác

    Danh từ tội rất nghiêm trọng, cả về mặt pháp luật và đạo đức tội ác diệt chủng giết người là tội ác
  • Tội đồ

    Danh từ (Từ cũ) hình phạt giam nhiều năm tù; cũng dùng để chỉ người bị hình phạt ấy kẻ tội đồ bị phạt 15 năm tội...
  • Tột bậc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bậc cao nhất, mức độ cao nhất 2 Tính từ 2.1 ở bậc cao nhất, không còn có thể hơn Danh từ bậc...
  • Tột bực

    (Phương ngữ) xem tột bậc
  • Tột cùng

    tới giới hạn cuối cùng, không thể hơn được nữa vui sướng tột cùng Đồng nghĩa : cùng tột, tột bậc, tột đỉnh, tột...
  • Tột đỉnh

    đỉnh cao nhất, mức độ cao nhất căng thẳng đến tột đỉnh vươn tới tột đỉnh vinh quang Đồng nghĩa : tột bậc, tột...
  • Tột độ

    mức độ cao nhất, không còn có thể hơn được nữa của một trạng thái (thường nói về trạng thái tình cảm) tức giận...
  • Tới bến

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (vui chơi, hưởng thụ) tới cùng, tới mức độ cao nhất chơi tới bến thì thôi nhậu một trận tới...
  • Tới lui

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) như lui tới 1.2 tiến tới, tiến lên hay lùi lại (nói khái quát) 2 Phụ từ 2.1 (Phương...
  • Tới số

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đến ngày tận số, đến lúc phải chết (hàm ý khinh) bọn chúng đã tới số rồi!
  • Tới tấp

    Tính từ liên tiếp, dồn dập, cái này chưa qua cái khác đã đến đạn bay tới tấp đánh tới tấp tin tức tới tấp bay về
  • Tớn tác

    Tính từ (Ít dùng) như nhớn nhác chạy tớn tác tìm chỗ trốn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top