Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tội nhân

Danh từ

(Từ cũ) như tội phạm (ng2)
đưa tội nhân đi hành hình

Xem thêm các từ khác

  • Tội nợ

    Danh từ (Khẩu ngữ) cái chỉ mang lại những sự phiền phức, khổ cực mà đành phải gánh chịu, khó bề dứt bỏ (nói khái...
  • Tội phạm

    Danh từ hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong luật đấu tranh phòng chống tội phạm các yếu tố cấu thành tội...
  • Tội phạm chiến tranh

    Danh từ kẻ phạm tội tổ chức, lãnh đạo, thực hiện những hành động tội ác trong chiến tranh, chống hoà bình và chống...
  • Tội phạm học

    Danh từ khoa học hình sự chuyên nghiên cứu tình trạng, sự biến đổi, nguyên nhân phạm tội và các biện pháp phòng ngừa...
  • Tội trạng

    Danh từ cứ liệu và những tình tiết của một tội phạm kể tội trạng
  • Tội tình

    Danh từ tội lỗi phạm phải, đáng phải trừng phạt nó có tội tình gì đâu mà đánh nó?
  • Tội vạ

    Danh từ (Khẩu ngữ) tội lỗi và những sự trừng phạt phải gánh chịu mọi người cứ làm đi, tội vạ đâu tôi chịu
  • Tội ác

    Danh từ tội rất nghiêm trọng, cả về mặt pháp luật và đạo đức tội ác diệt chủng giết người là tội ác
  • Tội đồ

    Danh từ (Từ cũ) hình phạt giam nhiều năm tù; cũng dùng để chỉ người bị hình phạt ấy kẻ tội đồ bị phạt 15 năm tội...
  • Tột bậc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bậc cao nhất, mức độ cao nhất 2 Tính từ 2.1 ở bậc cao nhất, không còn có thể hơn Danh từ bậc...
  • Tột bực

    (Phương ngữ) xem tột bậc
  • Tột cùng

    tới giới hạn cuối cùng, không thể hơn được nữa vui sướng tột cùng Đồng nghĩa : cùng tột, tột bậc, tột đỉnh, tột...
  • Tột đỉnh

    đỉnh cao nhất, mức độ cao nhất căng thẳng đến tột đỉnh vươn tới tột đỉnh vinh quang Đồng nghĩa : tột bậc, tột...
  • Tột độ

    mức độ cao nhất, không còn có thể hơn được nữa của một trạng thái (thường nói về trạng thái tình cảm) tức giận...
  • Tới bến

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (vui chơi, hưởng thụ) tới cùng, tới mức độ cao nhất chơi tới bến thì thôi nhậu một trận tới...
  • Tới lui

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) như lui tới 1.2 tiến tới, tiến lên hay lùi lại (nói khái quát) 2 Phụ từ 2.1 (Phương...
  • Tới số

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đến ngày tận số, đến lúc phải chết (hàm ý khinh) bọn chúng đã tới số rồi!
  • Tới tấp

    Tính từ liên tiếp, dồn dập, cái này chưa qua cái khác đã đến đạn bay tới tấp đánh tới tấp tin tức tới tấp bay về
  • Tớn tác

    Tính từ (Ít dùng) như nhớn nhác chạy tớn tác tìm chỗ trốn
  • Tờ-rớt

    Danh từ xem trust
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top