Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tớ

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) đầy tớ (nói tắt)
"Trước thầy sau tớ lao xao, Nhà băng đưa mối, rước vào lầu trang." (TKiều)
Đồng nghĩa: tôi tớ

Đại từ

từ dùng để tự xưng một cách thân mật giữa bạn bè thường còn ít tuổi
cậu giúp tớ việc này nhé
chuyện đó, tớ không biết
Đồng nghĩa: mình

Xem thêm các từ khác

  • Tới

    Động từ: đến một nơi nào đó, đến khoảng thời gian cụ thể nào đó, từ biểu thị hướng...
  • Tớp

    Động từ: (khẩu ngữ) như tợp, tớp ngụm nước chè
  • Tờ

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ những mảnh giấy được cắt, xén vuông vắn,...
  • Tờ mờ

    Tính từ: (trời) còn mờ mờ, chưa sáng hẳn, chưa nhìn thấy rõ nét cảnh vật, dậy từ lúc tờ...
  • Tờ rời

    Danh từ: (Ít dùng) như tờ rơi .
  • Tời

    Danh từ: thiết bị có trục quay, trên trục có cuốn dây, dùng để kéo vật nặng, cỗ máy được...
  • Tở

    Động từ: rời ra hoặc làm cho rời nhau ra, không còn kết dính vào với nhau nữa, vôi tở, đất...
  • Tở mở

    Tính từ: (phương ngữ) hớn hở, phấn khởi, reo hò tở mở
  • Tởm

    Động từ: có cảm giác ghê sợ, buồn nôn và muốn tránh xa vì quá bẩn thỉu, bẩn phát tởm lên,...
  • Tởn

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) sợ mà chừa đi, bị một lần tởn đến già
  • Tợ

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ), xem tựa
  • Tợ hồ

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ), xem tựa hồ
  • Tợn

    Tính từ: (phương ngữ), (ng1), (khẩu ngữ) bạo đến mức liều lĩnh, không biết sợ hãi là gì,...
  • Tợn tạo

    Tính từ: (khẩu ngữ) tợn, không biết sợ, không kiêng nể, e dè (nói khái quát), đứa trẻ tợn...
  • Tợp

    Động từ: (khẩu ngữ) uống nhanh một ngụm, đớp nhanh lấy (thường nói về động vật),
  • Tụ

    Động từ: tập trung dần lại, đọng dần lại một nơi, làm cho đông thêm, nhiều thêm, Danh...
  • Tụ bạ

    Động từ: (từ cũ) tụ tập nhau lại làm những việc xấu, tụ bạ nhau để rượu chè, cờ bạc
  • Tụ hợp

    Động từ: (Ít dùng) như tụ họp .
  • Tục

    Danh từ: thói quen từ lâu đời trong đời sống nhân dân, được mọi người nói chung công nhận...
  • Tụi

    Danh từ: (khẩu ngữ) như bọn (ng2; nhưng hàm ý coi thường hơn hoặc thân mật hơn), tụi con nít,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top