Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tới số

Động từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) đến ngày tận số, đến lúc phải chết (hàm ý khinh)
bọn chúng đã tới số rồi!

Xem thêm các từ khác

  • Tới tấp

    Tính từ liên tiếp, dồn dập, cái này chưa qua cái khác đã đến đạn bay tới tấp đánh tới tấp tin tức tới tấp bay về
  • Tớn tác

    Tính từ (Ít dùng) như nhớn nhác chạy tớn tác tìm chỗ trốn
  • Tờ-rớt

    Danh từ xem trust
  • Tờ gấp

    Danh từ như tờ rơi .
  • Tờ hoa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như hoa tiên .
  • Tờ mây

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) giấy hoa tiên có vẽ mây \"Chiếc thoa với bức tờ mây, Duyên này thì giữ vật này của chung.\"...
  • Tờ mờ đất

    Tính từ (Khẩu ngữ) (lúc) tờ mờ sáng, lúc còn nhìn chưa rõ mặt đất ra đi từ tờ mờ đất
  • Tờ rơi

    Danh từ tờ giấy nhỏ có nội dung vận động, tuyên truyền hay quảng cáo, được rải, thả ở chỗ đông người hoặc được...
  • Tờ trình

    Danh từ văn bản mang những thông tin và yêu cầu cụ thể về một vấn đề để trình lên cấp trên xem xét, phê duyệt tờ...
  • Tởm lợm

    Tính từ (Khẩu ngữ) có cảm giác ghê tởm đến lợm giọng, buồn nôn mùi máu tanh tởm lợm Đồng nghĩa : kinh tởm
  • Tụ cư

    Động từ tập trung sinh sống tại một khu vực sống tụ cư ở đồng bằng nơi tụ cư của nhiều loài động thực vật
  • Tụ huyết trùng

    Danh từ bệnh dịch của gia súc, gây tụ máu, xuất huyết ở các khí quan, phủ tạng.
  • Tụ họp

    Động từ cùng nhau tập hợp lại một nơi với mục đích nhất định mọi người đã tụ họp đông đủ tụ họp nhau để...
  • Tụ hội

    Động từ (Văn chương) từ khắp nơi về họp lại với nhau một chỗ du khách bốn phương tụ hội về lễ Phật Đồng nghĩa...
  • Tụ nghĩa

    Động từ (Từ cũ) từ các nơi tập hợp nhau lại để làm việc đại nghĩa Lam Sơn từng là nơi tụ nghĩa của hào kiệt bốn...
  • Tụ tập

    Động từ tụ họp nhau lại thành đám đông bọn trẻ tụ tập ngoài bãi bóng tụ tập nhau lại để nhậu nhẹt Đồng nghĩa...
  • Tụ xoay

    Danh từ tụ điện dùng để điều chỉnh độ lớn của điện dung.
  • Tụ điểm

    Danh từ điểm tập trung nhiều đầu mối của một hoạt động nào đó tụ điểm ca nhạc tụ điểm vui chơi, giải trí tụ...
  • Tụ điện

    Danh từ dụng cụ dùng để tích điện, gồm hai vật dẫn cách nhau bởi một môi trường cách điện.
  • Tục danh

    Danh từ (Trang trọng) tên tục.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top