Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tợp

Mục lục

Động từ

(Khẩu ngữ) uống nhanh một ngụm
tợp một hớp rượu
Đồng nghĩa: tớp
đớp nhanh lấy (thường nói về động vật)
cá tợp mồi
bị chó tợp vào chân
Đồng nghĩa: táp, tớp

Danh từ

(Khẩu ngữ) như ngụm
làm một tợp rượu
Đồng nghĩa: hụm, hớp

Xem thêm các từ khác

  • Tụ

    Động từ: tập trung dần lại, đọng dần lại một nơi, làm cho đông thêm, nhiều thêm, Danh...
  • Tụ bạ

    Động từ: (từ cũ) tụ tập nhau lại làm những việc xấu, tụ bạ nhau để rượu chè, cờ bạc
  • Tụ hợp

    Động từ: (Ít dùng) như tụ họp .
  • Tục

    Danh từ: thói quen từ lâu đời trong đời sống nhân dân, được mọi người nói chung công nhận...
  • Tụi

    Danh từ: (khẩu ngữ) như bọn (ng2; nhưng hàm ý coi thường hơn hoặc thân mật hơn), tụi con nít,...
  • Tụm

    Động từ: tụ lại, họp lại vào một chỗ với nhau, đứng tụm lại một chỗ, Đồng nghĩa :...
  • Tụng

    Động từ: đọc kinh phật với giọng to, đều đều, tụng kinh niệm phật
  • Tụt

    Động từ: di chuyển từ trên cao xuống, bằng cách bám vào một vật và tự buông mình xuống dần...
  • Tủ

    Danh từ: đồ đựng, thường bằng gỗ, hình hộp để đứng, có ngăn và cánh cửa, dùng để cất,...
  • Tủ tường

    Danh từ: tủ lớn, gồm nhiều khối liên kết với nhau, kích cỡ và hình dáng các ngăn đa dạng,...
  • Tủa

    Động từ: (nhiều vật cứng, nhọn) đâm thẳng ra nhiều phía, (khẩu ngữ) toả ra khắp các ngả...
  • Tủi

    Động từ: tự cảm thấy thương xót và buồn cho mình, gặp nhau vừa mừng vừa tủi, "nghĩ đời...
  • Tứ

    Danh từ: ý của bài thơ nảy ra trong quá trình nhận thức, cảm thụ và phản ánh hiện thực,
  • Tứ bình

    Danh từ: tranh tứ bình (nói tắt), bộ tứ bình
  • Tứ chi

    Danh từ: hai tay và hai chân của cơ thể người, hoặc bốn chân của cơ thể động vật (nói tổng...
  • Tứ thư

    Danh từ: bốn bộ sách được coi là kinh điển của nho giáo: Đại học, trung dung, luận ngữ và...
  • Tứ tung

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở bất cứ chỗ nào, khắp mọi nơi, lộn xộn, bừa bãi, chỗ nào cũng thấy...
  • Tứa

    Động từ: chảy ra thành giọt trên một diện tương đối rộng, tay bị gai cào tứa máu, mồ hôi...
  • Tức

    Danh từ: (từ cũ) lãi (cho vay), ở trạng thái bị dồn nén quá chặt đến mức như muốn phá bung...
  • Tức thị

    Động từ: (từ cũ, khẩu ngữ) tức là, nói thế tức thị không đồng ý
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top