Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tụ cư

Động từ

tập trung sinh sống tại một khu vực
sống tụ cư ở đồng bằng
nơi tụ cư của nhiều loài động thực vật

Xem thêm các từ khác

  • Tụ huyết trùng

    Danh từ bệnh dịch của gia súc, gây tụ máu, xuất huyết ở các khí quan, phủ tạng.
  • Tụ họp

    Động từ cùng nhau tập hợp lại một nơi với mục đích nhất định mọi người đã tụ họp đông đủ tụ họp nhau để...
  • Tụ hội

    Động từ (Văn chương) từ khắp nơi về họp lại với nhau một chỗ du khách bốn phương tụ hội về lễ Phật Đồng nghĩa...
  • Tụ nghĩa

    Động từ (Từ cũ) từ các nơi tập hợp nhau lại để làm việc đại nghĩa Lam Sơn từng là nơi tụ nghĩa của hào kiệt bốn...
  • Tụ tập

    Động từ tụ họp nhau lại thành đám đông bọn trẻ tụ tập ngoài bãi bóng tụ tập nhau lại để nhậu nhẹt Đồng nghĩa...
  • Tụ xoay

    Danh từ tụ điện dùng để điều chỉnh độ lớn của điện dung.
  • Tụ điểm

    Danh từ điểm tập trung nhiều đầu mối của một hoạt động nào đó tụ điểm ca nhạc tụ điểm vui chơi, giải trí tụ...
  • Tụ điện

    Danh từ dụng cụ dùng để tích điện, gồm hai vật dẫn cách nhau bởi một môi trường cách điện.
  • Tục danh

    Danh từ (Trang trọng) tên tục.
  • Tục huyền

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) lấy vợ khác, sau khi vợ trước chết vợ chết đã lâu nhưng vẫn chưa tục huyền Đồng nghĩa...
  • Tục hôn

    Động từ (Từ cũ) lấy vợ hay lấy chồng khác, sau khi chồng hay vợ trước chết. Đồng nghĩa : đi bước nữa
  • Tục luỵ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mối ràng buộc ở cõi đời làm con người phải chịu nhiều khổ ải thoát vòng tục luỵ \"Mùi...
  • Tục lệ

    Danh từ điều quy định có từ lâu đời, đã trở thành thói quen trong đời sống xã hội (nói khái quát) cưới xin theo tục...
  • Tục ngữ

    Danh từ câu ngắn gọn, thường có vần điệu, đúc kết tri thức, kinh nghiệm sống và đạo đức thực tiễn của nhân dân...
  • Tục truyền

    Động từ truyền khẩu lại từ xưa trong dân gian (thường dùng ở đầu lời kể một truyền thuyết) tục truyền ông Gióng...
  • Tục tĩu

    Tính từ tục một cách quá đáng và lộ liễu, trắng trợn những lời chửi rủa tục tĩu hình vẽ tục tĩu Đồng nghĩa : thô...
  • Tục tằn

    Tính từ tục, thô lỗ (nói khái quát) nói năng tục tằn Đồng nghĩa : thô tục, tục tĩu
  • Tục tử

    Danh từ (Từ cũ) kẻ tầm thường, thô tục kẻ phàm phu tục tử phường tục tử
  • Tụng ca

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như ca tụng những lời tụng ca đất nước
  • Tụng niệm

    Động từ tụng kinh và niệm Phật (nói khái quát) chắp tay tụng niệm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top