Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tụ xoay

Danh từ

tụ điện dùng để điều chỉnh độ lớn của điện dung.

Xem thêm các từ khác

  • Tụ điểm

    Danh từ điểm tập trung nhiều đầu mối của một hoạt động nào đó tụ điểm ca nhạc tụ điểm vui chơi, giải trí tụ...
  • Tụ điện

    Danh từ dụng cụ dùng để tích điện, gồm hai vật dẫn cách nhau bởi một môi trường cách điện.
  • Tục danh

    Danh từ (Trang trọng) tên tục.
  • Tục huyền

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) lấy vợ khác, sau khi vợ trước chết vợ chết đã lâu nhưng vẫn chưa tục huyền Đồng nghĩa...
  • Tục hôn

    Động từ (Từ cũ) lấy vợ hay lấy chồng khác, sau khi chồng hay vợ trước chết. Đồng nghĩa : đi bước nữa
  • Tục luỵ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mối ràng buộc ở cõi đời làm con người phải chịu nhiều khổ ải thoát vòng tục luỵ \"Mùi...
  • Tục lệ

    Danh từ điều quy định có từ lâu đời, đã trở thành thói quen trong đời sống xã hội (nói khái quát) cưới xin theo tục...
  • Tục ngữ

    Danh từ câu ngắn gọn, thường có vần điệu, đúc kết tri thức, kinh nghiệm sống và đạo đức thực tiễn của nhân dân...
  • Tục truyền

    Động từ truyền khẩu lại từ xưa trong dân gian (thường dùng ở đầu lời kể một truyền thuyết) tục truyền ông Gióng...
  • Tục tĩu

    Tính từ tục một cách quá đáng và lộ liễu, trắng trợn những lời chửi rủa tục tĩu hình vẽ tục tĩu Đồng nghĩa : thô...
  • Tục tằn

    Tính từ tục, thô lỗ (nói khái quát) nói năng tục tằn Đồng nghĩa : thô tục, tục tĩu
  • Tục tử

    Danh từ (Từ cũ) kẻ tầm thường, thô tục kẻ phàm phu tục tử phường tục tử
  • Tụng ca

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như ca tụng những lời tụng ca đất nước
  • Tụng niệm

    Động từ tụng kinh và niệm Phật (nói khái quát) chắp tay tụng niệm
  • Tụt dốc

    Động từ (Khẩu ngữ) như xuống dốc (nhưng ý nhấn mạnh hơn) nền kinh tế đang đứng trước nguy cơ tụt dốc
  • Tụt hậu

    Động từ tụt lại phía sau, không theo kịp mọi người nền kinh tế tụt hậu tụt hậu về giáo dục
  • Tủ chè

    Danh từ tủ dài và thấp dùng để đựng ấm chén và bày các đồ vật đẹp, quý tủ chè sập gụ
  • Tủ chữa cháy

    Danh từ xem hộp chữa cháy
  • Tủ li

    Danh từ tủ dài và thấp, giống như tủ chè, mặt trước có cửa bằng kính, dùng bày các loại cốc chén, đồ trang trí nhỏ,...
  • Tủ ly

    Danh từ xem tủ li
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top