Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tục

Mục lục

Danh từ

thói quen từ lâu đời trong đời sống nhân dân, được mọi người nói chung công nhận và làm theo
tục ăn trầu
tục thách cưới
Đồng nghĩa: tục lệ

Danh từ

cõi đời trên mặt đất, coi là vật chất, tầm thường, không thanh cao, đối lập với cõi thần tiên hoặc nói chung một thế giới tưởng tượng nào đó
thoát tục
xa lánh cõi tục
Đồng nghĩa: trần, trần gian, trần tục
người đời (dùng trong dân gian, phân biệt với trong sách vở)
làng Phù Đổng, tục gọi là làng Gióng

Tính từ

thô bỉ, thiếu lịch sự, thiếu văn hoá
nói tục
lỡ mồm văng tục
ăn tục nói phét
Đồng nghĩa: tục tằn, tục tĩu, thô tục

Xem thêm các từ khác

  • Tụi

    Danh từ: (khẩu ngữ) như bọn (ng2; nhưng hàm ý coi thường hơn hoặc thân mật hơn), tụi con nít,...
  • Tụm

    Động từ: tụ lại, họp lại vào một chỗ với nhau, đứng tụm lại một chỗ, Đồng nghĩa :...
  • Tụng

    Động từ: đọc kinh phật với giọng to, đều đều, tụng kinh niệm phật
  • Tụt

    Động từ: di chuyển từ trên cao xuống, bằng cách bám vào một vật và tự buông mình xuống dần...
  • Tủ

    Danh từ: đồ đựng, thường bằng gỗ, hình hộp để đứng, có ngăn và cánh cửa, dùng để cất,...
  • Tủ tường

    Danh từ: tủ lớn, gồm nhiều khối liên kết với nhau, kích cỡ và hình dáng các ngăn đa dạng,...
  • Tủa

    Động từ: (nhiều vật cứng, nhọn) đâm thẳng ra nhiều phía, (khẩu ngữ) toả ra khắp các ngả...
  • Tủi

    Động từ: tự cảm thấy thương xót và buồn cho mình, gặp nhau vừa mừng vừa tủi, "nghĩ đời...
  • Tứ

    Danh từ: ý của bài thơ nảy ra trong quá trình nhận thức, cảm thụ và phản ánh hiện thực,
  • Tứ bình

    Danh từ: tranh tứ bình (nói tắt), bộ tứ bình
  • Tứ chi

    Danh từ: hai tay và hai chân của cơ thể người, hoặc bốn chân của cơ thể động vật (nói tổng...
  • Tứ thư

    Danh từ: bốn bộ sách được coi là kinh điển của nho giáo: Đại học, trung dung, luận ngữ và...
  • Tứ tung

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở bất cứ chỗ nào, khắp mọi nơi, lộn xộn, bừa bãi, chỗ nào cũng thấy...
  • Tứa

    Động từ: chảy ra thành giọt trên một diện tương đối rộng, tay bị gai cào tứa máu, mồ hôi...
  • Tức

    Danh từ: (từ cũ) lãi (cho vay), ở trạng thái bị dồn nén quá chặt đến mức như muốn phá bung...
  • Tức thị

    Động từ: (từ cũ, khẩu ngữ) tức là, nói thế tức thị không đồng ý
  • Từ

    Danh từ: (khẩu ngữ) ông từ (nói tắt), Danh từ: đơn vị ngôn ngữ...
  • Từ bỏ

    Động từ: bỏ đi không nhìn nhận, tự coi là không có quan hệ gì nữa, thôi không tiếp tục theo...
  • Từ chức

    Động từ: xin thôi không giữ chức vụ hiện đang giữ, đệ đơn xin từ chức, Đồng nghĩa : từ...
  • Từ giã

    Động từ: chào (cái có quan hệ thân thiết, gắn bó) để rời đi xa, với ý nghĩ rằng có thể...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top