Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tục luỵ

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) mối ràng buộc ở cõi đời làm con người phải chịu nhiều khổ ải
thoát vòng tục luỵ
"Mùi tục luỵ dường kia cay đắng, Vui chi mà đeo đẳng trần duyên." (CO)

Xem thêm các từ khác

  • Tục lệ

    Danh từ điều quy định có từ lâu đời, đã trở thành thói quen trong đời sống xã hội (nói khái quát) cưới xin theo tục...
  • Tục ngữ

    Danh từ câu ngắn gọn, thường có vần điệu, đúc kết tri thức, kinh nghiệm sống và đạo đức thực tiễn của nhân dân...
  • Tục truyền

    Động từ truyền khẩu lại từ xưa trong dân gian (thường dùng ở đầu lời kể một truyền thuyết) tục truyền ông Gióng...
  • Tục tĩu

    Tính từ tục một cách quá đáng và lộ liễu, trắng trợn những lời chửi rủa tục tĩu hình vẽ tục tĩu Đồng nghĩa : thô...
  • Tục tằn

    Tính từ tục, thô lỗ (nói khái quát) nói năng tục tằn Đồng nghĩa : thô tục, tục tĩu
  • Tục tử

    Danh từ (Từ cũ) kẻ tầm thường, thô tục kẻ phàm phu tục tử phường tục tử
  • Tụng ca

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như ca tụng những lời tụng ca đất nước
  • Tụng niệm

    Động từ tụng kinh và niệm Phật (nói khái quát) chắp tay tụng niệm
  • Tụt dốc

    Động từ (Khẩu ngữ) như xuống dốc (nhưng ý nhấn mạnh hơn) nền kinh tế đang đứng trước nguy cơ tụt dốc
  • Tụt hậu

    Động từ tụt lại phía sau, không theo kịp mọi người nền kinh tế tụt hậu tụt hậu về giáo dục
  • Tủ chè

    Danh từ tủ dài và thấp dùng để đựng ấm chén và bày các đồ vật đẹp, quý tủ chè sập gụ
  • Tủ chữa cháy

    Danh từ xem hộp chữa cháy
  • Tủ li

    Danh từ tủ dài và thấp, giống như tủ chè, mặt trước có cửa bằng kính, dùng bày các loại cốc chén, đồ trang trí nhỏ,...
  • Tủ ly

    Danh từ xem tủ li
  • Tủ lạnh

    Danh từ tủ có thiết bị làm lạnh để giữ cho các thứ đựng bên trong (thường là thực phẩm) lâu bị hư hỏng.
  • Tủ lệch

    Danh từ tủ có một bên cao và một bên thấp.
  • Tủ sách

    Danh từ tập hợp sách, báo dùng cho cá nhân, gia đình hay một tập thể nhỏ tủ sách gia đình những sách cùng một loại của...
  • Tủ sắt

    Danh từ (Từ cũ) két (đựng tiền bạc và những thứ quan trọng) tiền cất trong tủ sắt
  • Tủ đá

    Danh từ tủ lạnh có khả năng tạo nhiệt độ thấp, chuyên dùng để làm nước đá.
  • Tủ đứng

    Danh từ tủ hình chữ nhật, cao quá đầu người, thường để đựng quần áo.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top