Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tục ngữ

Danh từ

câu ngắn gọn, thường có vần điệu, đúc kết tri thức, kinh nghiệm sống và đạo đức thực tiễn của nhân dân
tục ngữ có câu uống nước nhớ nguồn'
Đồng nghĩa: phương ngôn

Xem thêm các từ khác

  • Tục truyền

    Động từ truyền khẩu lại từ xưa trong dân gian (thường dùng ở đầu lời kể một truyền thuyết) tục truyền ông Gióng...
  • Tục tĩu

    Tính từ tục một cách quá đáng và lộ liễu, trắng trợn những lời chửi rủa tục tĩu hình vẽ tục tĩu Đồng nghĩa : thô...
  • Tục tằn

    Tính từ tục, thô lỗ (nói khái quát) nói năng tục tằn Đồng nghĩa : thô tục, tục tĩu
  • Tục tử

    Danh từ (Từ cũ) kẻ tầm thường, thô tục kẻ phàm phu tục tử phường tục tử
  • Tụng ca

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như ca tụng những lời tụng ca đất nước
  • Tụng niệm

    Động từ tụng kinh và niệm Phật (nói khái quát) chắp tay tụng niệm
  • Tụt dốc

    Động từ (Khẩu ngữ) như xuống dốc (nhưng ý nhấn mạnh hơn) nền kinh tế đang đứng trước nguy cơ tụt dốc
  • Tụt hậu

    Động từ tụt lại phía sau, không theo kịp mọi người nền kinh tế tụt hậu tụt hậu về giáo dục
  • Tủ chè

    Danh từ tủ dài và thấp dùng để đựng ấm chén và bày các đồ vật đẹp, quý tủ chè sập gụ
  • Tủ chữa cháy

    Danh từ xem hộp chữa cháy
  • Tủ li

    Danh từ tủ dài và thấp, giống như tủ chè, mặt trước có cửa bằng kính, dùng bày các loại cốc chén, đồ trang trí nhỏ,...
  • Tủ ly

    Danh từ xem tủ li
  • Tủ lạnh

    Danh từ tủ có thiết bị làm lạnh để giữ cho các thứ đựng bên trong (thường là thực phẩm) lâu bị hư hỏng.
  • Tủ lệch

    Danh từ tủ có một bên cao và một bên thấp.
  • Tủ sách

    Danh từ tập hợp sách, báo dùng cho cá nhân, gia đình hay một tập thể nhỏ tủ sách gia đình những sách cùng một loại của...
  • Tủ sắt

    Danh từ (Từ cũ) két (đựng tiền bạc và những thứ quan trọng) tiền cất trong tủ sắt
  • Tủ đá

    Danh từ tủ lạnh có khả năng tạo nhiệt độ thấp, chuyên dùng để làm nước đá.
  • Tủ đứng

    Danh từ tủ hình chữ nhật, cao quá đầu người, thường để đựng quần áo.
  • Tủi cực

    Tính từ cảm thấy tủi vì nỗi cực khổ của mình tủi cực vì thân phận tôi đòi chịu bao cay đắng, tủi cực
  • Tủi hổ

    Tính từ tự lấy làm hổ thẹn và buồn cho mình nỗi xót xa tủi hổ tủi hổ vì những lỗi lầm của mình Đồng nghĩa : tủi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top