Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tụt

Mục lục

Động từ

di chuyển từ trên cao xuống, bằng cách bám vào một vật và tự buông mình xuống dần dần
từ trên cây tụt xuống
em bé tụt khỏi lòng mẹ
Đồng nghĩa: tuột
rời hoặc làm cho rời khỏi một vị trí và di chuyển xuống một vị trí thấp hơn một cách tự nhiên
trượt chân, tụt xuống hố
kính tụt xuống tận mũi
quần tụt đến gối
(Khẩu ngữ) giảm xuống, hạ thấp xuống một cách rõ rệt về số lượng, mức độ, trình độ, v.v.
nhiệt độ tụt xuống thấp
học lực ngày càng tụt
Đồng nghĩa: sụt
rời hoặc làm cho rời khỏi một vị trí để lùi lại phía sau
tụt lại phía sau
ngồi tụt vào một góc
ngôi nhà nằm tụt trong ngõ

Xem thêm các từ khác

  • Tủ

    Danh từ: đồ đựng, thường bằng gỗ, hình hộp để đứng, có ngăn và cánh cửa, dùng để cất,...
  • Tủ tường

    Danh từ: tủ lớn, gồm nhiều khối liên kết với nhau, kích cỡ và hình dáng các ngăn đa dạng,...
  • Tủa

    Động từ: (nhiều vật cứng, nhọn) đâm thẳng ra nhiều phía, (khẩu ngữ) toả ra khắp các ngả...
  • Tủi

    Động từ: tự cảm thấy thương xót và buồn cho mình, gặp nhau vừa mừng vừa tủi, "nghĩ đời...
  • Tứ

    Danh từ: ý của bài thơ nảy ra trong quá trình nhận thức, cảm thụ và phản ánh hiện thực,
  • Tứ bình

    Danh từ: tranh tứ bình (nói tắt), bộ tứ bình
  • Tứ chi

    Danh từ: hai tay và hai chân của cơ thể người, hoặc bốn chân của cơ thể động vật (nói tổng...
  • Tứ thư

    Danh từ: bốn bộ sách được coi là kinh điển của nho giáo: Đại học, trung dung, luận ngữ và...
  • Tứ tung

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở bất cứ chỗ nào, khắp mọi nơi, lộn xộn, bừa bãi, chỗ nào cũng thấy...
  • Tứa

    Động từ: chảy ra thành giọt trên một diện tương đối rộng, tay bị gai cào tứa máu, mồ hôi...
  • Tức

    Danh từ: (từ cũ) lãi (cho vay), ở trạng thái bị dồn nén quá chặt đến mức như muốn phá bung...
  • Tức thị

    Động từ: (từ cũ, khẩu ngữ) tức là, nói thế tức thị không đồng ý
  • Từ

    Danh từ: (khẩu ngữ) ông từ (nói tắt), Danh từ: đơn vị ngôn ngữ...
  • Từ bỏ

    Động từ: bỏ đi không nhìn nhận, tự coi là không có quan hệ gì nữa, thôi không tiếp tục theo...
  • Từ chức

    Động từ: xin thôi không giữ chức vụ hiện đang giữ, đệ đơn xin từ chức, Đồng nghĩa : từ...
  • Từ giã

    Động từ: chào (cái có quan hệ thân thiết, gắn bó) để rời đi xa, với ý nghĩ rằng có thể...
  • Từ hư

    Danh từ:
  • Từ pháp

    Danh từ: (Ít dùng), (ng2)., xem hình thái học
  • Từ thiện

    Tính từ: có lòng thương người, sẵn sàng giúp đỡ người nghèo khó để làm phúc, quỹ từ thiện,...
  • Từ thông

    Danh từ: đại lượng có trị số bằng tích của cảm ứng từ với diện tích của mặt phẳng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top