Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tủ chè

Danh từ

tủ dài và thấp dùng để đựng ấm chén và bày các đồ vật đẹp, quý
tủ chè sập gụ

Xem thêm các từ khác

  • Tủ chữa cháy

    Danh từ xem hộp chữa cháy
  • Tủ li

    Danh từ tủ dài và thấp, giống như tủ chè, mặt trước có cửa bằng kính, dùng bày các loại cốc chén, đồ trang trí nhỏ,...
  • Tủ ly

    Danh từ xem tủ li
  • Tủ lạnh

    Danh từ tủ có thiết bị làm lạnh để giữ cho các thứ đựng bên trong (thường là thực phẩm) lâu bị hư hỏng.
  • Tủ lệch

    Danh từ tủ có một bên cao và một bên thấp.
  • Tủ sách

    Danh từ tập hợp sách, báo dùng cho cá nhân, gia đình hay một tập thể nhỏ tủ sách gia đình những sách cùng một loại của...
  • Tủ sắt

    Danh từ (Từ cũ) két (đựng tiền bạc và những thứ quan trọng) tiền cất trong tủ sắt
  • Tủ đá

    Danh từ tủ lạnh có khả năng tạo nhiệt độ thấp, chuyên dùng để làm nước đá.
  • Tủ đứng

    Danh từ tủ hình chữ nhật, cao quá đầu người, thường để đựng quần áo.
  • Tủi cực

    Tính từ cảm thấy tủi vì nỗi cực khổ của mình tủi cực vì thân phận tôi đòi chịu bao cay đắng, tủi cực
  • Tủi hổ

    Tính từ tự lấy làm hổ thẹn và buồn cho mình nỗi xót xa tủi hổ tủi hổ vì những lỗi lầm của mình Đồng nghĩa : tủi...
  • Tủi hờn

    cảm thấy buồn bã, xót xa cho thân phận mình và có ý như oán trách giọt nước mắt tủi hờn ánh mắt chất chứa tủi hờn...
  • Tủi nhục

    Tính từ tự thấy nhục nhã và xót xa, đau khổ cuộc sống tủi nhục nỗi tủi nhục của người dân mất nước Đồng nghĩa...
  • Tủi phận hờn duyên

    (Văn chương) như hờn duyên tủi phận .
  • Tủi thân

    Động từ tủi cho bản thân mình tủi thân vì bị mắng oan tấm tức khóc vì tủi thân Đồng nghĩa : tủi hờn
  • Tủm tỉm

    Động từ từ gợi tả kiểu cười không mở miệng, chỉ thấy cử động đôi môi một cách kín đáo tủm tỉm cười một...
  • Tủn mủn

    Tính từ quá vụn vặt và nhỏ mọn đến mức gây cảm giác khó chịu tính toán tủn mủn Đồng nghĩa : lủn mủn
  • Tứ bề

    Danh từ (Văn chương) bốn bề, xung quanh nơi đảo vắng, tứ bề sóng vỗ tứ bề lặng ngắt Đồng nghĩa : tứ phía
  • Tứ chiếng

    (Khẩu ngữ) (người) đến từ khắp bốn phương, từ khắp mọi nơi, không thuần nhất (hàm ý coi khinh), phân biệt với cư...
  • Tứ cố vô thân

    (cảnh sống) đơn độc, không họ hàng thân thích, không nơi nương tựa.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top