- Từ điển Việt - Việt
Tủ sắt
Danh từ
(Từ cũ) két (đựng tiền bạc và những thứ quan trọng)
- tiền cất trong tủ sắt
Xem thêm các từ khác
-
Tủ đá
Danh từ tủ lạnh có khả năng tạo nhiệt độ thấp, chuyên dùng để làm nước đá. -
Tủ đứng
Danh từ tủ hình chữ nhật, cao quá đầu người, thường để đựng quần áo. -
Tủi cực
Tính từ cảm thấy tủi vì nỗi cực khổ của mình tủi cực vì thân phận tôi đòi chịu bao cay đắng, tủi cực -
Tủi hổ
Tính từ tự lấy làm hổ thẹn và buồn cho mình nỗi xót xa tủi hổ tủi hổ vì những lỗi lầm của mình Đồng nghĩa : tủi... -
Tủi hờn
cảm thấy buồn bã, xót xa cho thân phận mình và có ý như oán trách giọt nước mắt tủi hờn ánh mắt chất chứa tủi hờn... -
Tủi nhục
Tính từ tự thấy nhục nhã và xót xa, đau khổ cuộc sống tủi nhục nỗi tủi nhục của người dân mất nước Đồng nghĩa... -
Tủi phận hờn duyên
(Văn chương) như hờn duyên tủi phận . -
Tủi thân
Động từ tủi cho bản thân mình tủi thân vì bị mắng oan tấm tức khóc vì tủi thân Đồng nghĩa : tủi hờn -
Tủm tỉm
Động từ từ gợi tả kiểu cười không mở miệng, chỉ thấy cử động đôi môi một cách kín đáo tủm tỉm cười một... -
Tủn mủn
Tính từ quá vụn vặt và nhỏ mọn đến mức gây cảm giác khó chịu tính toán tủn mủn Đồng nghĩa : lủn mủn -
Tứ bề
Danh từ (Văn chương) bốn bề, xung quanh nơi đảo vắng, tứ bề sóng vỗ tứ bề lặng ngắt Đồng nghĩa : tứ phía -
Tứ chiếng
(Khẩu ngữ) (người) đến từ khắp bốn phương, từ khắp mọi nơi, không thuần nhất (hàm ý coi khinh), phân biệt với cư... -
Tứ cố vô thân
(cảnh sống) đơn độc, không họ hàng thân thích, không nơi nương tựa. -
Tứ diện
Danh từ đa diện có bốn mặt. -
Tứ giác
Danh từ đa giác có bốn cạnh hình tứ giác -
Tứ kết
Danh từ vòng đấu để chọn bốn đội hoặc bốn vận động viên vào bán kết trận tứ kết đội bóng được lọt vào tứ... -
Tứ linh
Danh từ bốn con vật: long (rồng), lân (kì lân), quy (rùa) và phượng, được coi là linh thiêng theo quan niệm cũ (nói tổng quát)... -
Tứ lục
Danh từ thể văn chữ Hán, câu bốn chữ và câu sáu chữ xen nhau, có đối mà không có vần, thời trước thường dùng trong... -
Tứ ngôn
Danh từ thể thơ mỗi câu có bốn âm tiết thơ tứ ngôn -
Tứ phía
Danh từ (Khẩu ngữ) bốn phía, xung quanh đạn bay tứ phía tứ phía không một bóng người Đồng nghĩa : tứ bề
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.