Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tủi thân

Động từ

tủi cho bản thân mình
tủi thân vì bị mắng oan
tấm tức khóc vì tủi thân
Đồng nghĩa: tủi hờn

Xem thêm các từ khác

  • Tủm tỉm

    Động từ từ gợi tả kiểu cười không mở miệng, chỉ thấy cử động đôi môi một cách kín đáo tủm tỉm cười một...
  • Tủn mủn

    Tính từ quá vụn vặt và nhỏ mọn đến mức gây cảm giác khó chịu tính toán tủn mủn Đồng nghĩa : lủn mủn
  • Tứ bề

    Danh từ (Văn chương) bốn bề, xung quanh nơi đảo vắng, tứ bề sóng vỗ tứ bề lặng ngắt Đồng nghĩa : tứ phía
  • Tứ chiếng

    (Khẩu ngữ) (người) đến từ khắp bốn phương, từ khắp mọi nơi, không thuần nhất (hàm ý coi khinh), phân biệt với cư...
  • Tứ cố vô thân

    (cảnh sống) đơn độc, không họ hàng thân thích, không nơi nương tựa.
  • Tứ diện

    Danh từ đa diện có bốn mặt.
  • Tứ giác

    Danh từ đa giác có bốn cạnh hình tứ giác
  • Tứ kết

    Danh từ vòng đấu để chọn bốn đội hoặc bốn vận động viên vào bán kết trận tứ kết đội bóng được lọt vào tứ...
  • Tứ linh

    Danh từ bốn con vật: long (rồng), lân (kì lân), quy (rùa) và phượng, được coi là linh thiêng theo quan niệm cũ (nói tổng quát)...
  • Tứ lục

    Danh từ thể văn chữ Hán, câu bốn chữ và câu sáu chữ xen nhau, có đối mà không có vần, thời trước thường dùng trong...
  • Tứ ngôn

    Danh từ thể thơ mỗi câu có bốn âm tiết thơ tứ ngôn
  • Tứ phía

    Danh từ (Khẩu ngữ) bốn phía, xung quanh đạn bay tứ phía tứ phía không một bóng người Đồng nghĩa : tứ bề
  • Tứ phương

    Danh từ bốn phương: đông, tây, nam, bắc; khắp mọi nơi đi tứ phương có bệnh thì vái tứ phương
  • Tứ quí

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem tứ quý
  • Tứ quý

    Danh từ (Từ cũ) bốn mùa trong năm: xuân, hạ, thu, đông bộ tranh tứ quý bốn loại cây, tiêu biểu cho bốn mùa trong năm: mai,...
  • Tứ sắc

    Danh từ trò chơi bằng bài lá có một trăm mười hai quân, bốn màu xanh, vàng, đỏ, trắng khác nhau cho bốn người chơi đánh...
  • Tứ thiết

    Danh từ bốn loại gỗ tốt, cứng, không mối mọt: đinh, lim, sến, táu (nói tổng quát).
  • Tứ thời bát tiết

    (Từ cũ) bốn mùa và tám ngày tiết quan trọng trong năm về mặt diễn biến khí hậu (lập xuân, xuân phân, lập hạ, hạ chí,...
  • Tứ trụ

    Danh từ (Từ cũ) bốn chức quan đại học sĩ to nhất trong triều đình phong kiến (nói tổng quát) tứ trụ triều đình
  • Tứ tuyệt

    Danh từ thể thơ mỗi bài gồm bốn câu, mỗi câu có năm hoặc bảy âm tiết thơ tứ tuyệt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top