Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tức khí

Động từ

tức vì bị chạm tự ái
tức khí choảng nhau

Xem thêm các từ khác

  • Tức khắc

    Phụ từ (sự việc xảy ra) liền ngay sau đó nhận được tin, tức khắc đi ngay Đồng nghĩa : lập tức, ngay lập tức, ngay...
  • Tức là

    tổ hợp biểu thị ý có nghĩa là, cũng chính là im lặng tức là đồng ý nó nói thế, tức là nó đã hiểu Đồng nghĩa : nghĩa...
  • Tức mình

    Động từ tức trong lòng, khó chịu trong lòng chờ lâu không được, tức mình bỏ về
  • Tức như bò đá

    (Khẩu ngữ) rất tức, rất bực mình mà không thể làm gì được nghe nó nói tức như bò đá
  • Tức nước vỡ bờ

    ví trường hợp bị chèn ép, áp bức quá mức sẽ khiến người ta phải vùng lên chống đối, phản kháng lại.
  • Tức thì

    Phụ từ liền ngay lúc đó phản ứng tức thì có hiệu quả tức thì Đồng nghĩa : lập tức, ngay lập tức, ngay tức khắc,...
  • Tức thời

    như tức thì giải pháp tức thời
  • Tức tưởi

    Tính từ từ gợi tả tiếng nấc lên thành từng cơn của người đang chất chứa nhiều đau khổ, uất ức trong lòng khóc tức...
  • Tức tốc

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) ngay lập tức, vì rất gấp tức tốc lên đường nhận được tin, tức tốc bổ đi tìm...
  • Tức tối

    tức trong lòng (nói khái quát) vẻ mặt tức tối Đồng nghĩa : bực tức, hậm hực
  • Tức vị

    Động từ [từ cũ] lên ngôi vua vua Minh Mạng vừa tức vị làm lễ tức vị
  • Từ A đến Z

    (Khẩu ngữ) từ đầu đến cuối, toàn bộ một công việc nào đó nhận làm từ A đến Z dịch vụ trọn gói, từ A đến Z
  • Từ bi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) đại bi. 2 Tính từ 2.1 có lòng yêu và thương người, theo quan niệm của đạo Phật Danh...
  • Từ biệt

    Động từ (Trang trọng) chào để đi xa từ biệt bạn để đi xa từ biệt cõi đời (b; chết) chia tay không một lời từ biệt...
  • Từ chương

    Danh từ (Từ cũ) như văn chương (ng1) \"Có người xưa vốn bậc văn nhân, Cùng với từ chương trót nợ nần.\" (TrHLiệu; 1)...
  • Từ chối

    Động từ không chịu nhận cái được dành cho hoặc được yêu cầu từ chối lời mời nói thế nào cũng nhất định từ...
  • Từ hoá

    Động từ làm cho trở thành có từ tính lõi thép đã được từ hoá
  • Từ hôn

    Động từ huỷ bỏ cuộc đính hôn.
  • Từ học

    Danh từ môn học về các vật liệu có từ tính.
  • Từ khoá

    Danh từ từ đặc trưng cho nội dung của một đoạn văn. từ có nghĩa đặc biệt trong một ngôn ngữ lập trình của máy tính.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top