Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tức tưởi

Tính từ

từ gợi tả tiếng nấc lên thành từng cơn của người đang chất chứa nhiều đau khổ, uất ức trong lòng
khóc tức tưởi
giọng nghẹn ngào tức tưởi
Đồng nghĩa: nức nở

Xem thêm các từ khác

  • Tức tốc

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) ngay lập tức, vì rất gấp tức tốc lên đường nhận được tin, tức tốc bổ đi tìm...
  • Tức tối

    tức trong lòng (nói khái quát) vẻ mặt tức tối Đồng nghĩa : bực tức, hậm hực
  • Tức vị

    Động từ [từ cũ] lên ngôi vua vua Minh Mạng vừa tức vị làm lễ tức vị
  • Từ A đến Z

    (Khẩu ngữ) từ đầu đến cuối, toàn bộ một công việc nào đó nhận làm từ A đến Z dịch vụ trọn gói, từ A đến Z
  • Từ bi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) đại bi. 2 Tính từ 2.1 có lòng yêu và thương người, theo quan niệm của đạo Phật Danh...
  • Từ biệt

    Động từ (Trang trọng) chào để đi xa từ biệt bạn để đi xa từ biệt cõi đời (b; chết) chia tay không một lời từ biệt...
  • Từ chương

    Danh từ (Từ cũ) như văn chương (ng1) \"Có người xưa vốn bậc văn nhân, Cùng với từ chương trót nợ nần.\" (TrHLiệu; 1)...
  • Từ chối

    Động từ không chịu nhận cái được dành cho hoặc được yêu cầu từ chối lời mời nói thế nào cũng nhất định từ...
  • Từ hoá

    Động từ làm cho trở thành có từ tính lõi thép đã được từ hoá
  • Từ hôn

    Động từ huỷ bỏ cuộc đính hôn.
  • Từ học

    Danh từ môn học về các vật liệu có từ tính.
  • Từ khoá

    Danh từ từ đặc trưng cho nội dung của một đoạn văn. từ có nghĩa đặc biệt trong một ngôn ngữ lập trình của máy tính.
  • Từ khuynh

    Danh từ góc giữa phương từ trường Trái Đất ở một nơi với phương nằm ngang ở nơi ấy.
  • Từ khước

    Động từ (Ít dùng) như khước từ .
  • Từ kiêng kị

    Danh từ từ dùng thay cho một từ khác do kiêng tránh.
  • Từ kiêng kỵ

    Danh từ xem từ kiêng kị
  • Từ loại

    Danh từ phạm trù ngữ pháp bao gồm các từ có chung đặc điểm ngữ pháp và ý nghĩa khái quát, như danh từ, động từ, tính...
  • Từ láy

    Danh từ từ đa tiết trong đó một hoặc hai âm tiết có hình thức là láy âm của âm tiết kia \' lạnh lùng , sạch sành sanh...
  • Từ lấp láy

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) từ láy.
  • Từ mẫu

    Danh từ (Từ cũ) mẹ hiền lương y như từ mẫu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top