Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Từ

Mục lục

Danh từ

(Khẩu ngữ) ông từ (nói tắt)
từ giữ đền

Danh từ

đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa hoàn chỉnh và cấu tạo ổn định, dùng để đặt câu
từ đơn
cách dùng từ
kết hợp từ thành câu

Danh từ

thể thơ thường dùng làm lời của các khúc nhạc, không hạn định số chữ, số câu, câu ngắn xen kẽ với câu dài tuỳ theo tiết tấu, và vần thường ở cuối câu.
Đồng nghĩa: trường đoản cú

Danh từ

từ tính (nói tắt)
thanh kim loại bị nhiễm từ

Động từ

bỏ không nhìn nhận, tự coi là không có quan hệ, không có trách nhiệm gì nữa đối với người nào đó
từ đứa con hư
từ mặt nhau
Đồng nghĩa: từ bỏ
thôi không nhận làm một chức vụ nào đó nữa
từ quan về ở ẩn
từ chức giám đốc
thoái thác, không chịu nhận lấy về mình
dầu gian nan cũng không từ
chừa ra, tránh không đụng đến hoặc không dùng đến
không từ một thủ đoạn nào
vơ vét không từ một cái gì

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nói là điểm xuất phát, điểm khởi đầu hay là nguồn gốc của việc được nói đến
từ Nam ra Bắc
dậy từ sáng sớm
đọc từ chương hai
Đồng nghĩa: tự
từ biểu thị điều sắp nói là điểm xuất phát rất thấp, để hàm ý rằng mức độ được nói đến là rất cao, ít nhiều triệt để
giống từ cái mắt, cái miệng
để ý từ lời ăn tiếng nói

Xem thêm các từ khác

  • Từ bỏ

    Động từ: bỏ đi không nhìn nhận, tự coi là không có quan hệ gì nữa, thôi không tiếp tục theo...
  • Từ chức

    Động từ: xin thôi không giữ chức vụ hiện đang giữ, đệ đơn xin từ chức, Đồng nghĩa : từ...
  • Từ giã

    Động từ: chào (cái có quan hệ thân thiết, gắn bó) để rời đi xa, với ý nghĩ rằng có thể...
  • Từ hư

    Danh từ:
  • Từ pháp

    Danh từ: (Ít dùng), (ng2)., xem hình thái học
  • Từ thiện

    Tính từ: có lòng thương người, sẵn sàng giúp đỡ người nghèo khó để làm phúc, quỹ từ thiện,...
  • Từ thông

    Danh từ: đại lượng có trị số bằng tích của cảm ứng từ với diện tích của mặt phẳng...
  • Từ thực

    Danh từ: (Ít dùng), xem thực từ
  • Từ trường

    Danh từ: vùng không gian trong đó một vật có từ tính, như nam châm, phát huy tác dụng.
  • Từ tính

    Danh từ: đặc tính hút được sắt (và một số kim loại khác) và hút hay đẩy dây dẫn có dòng...
  • Từ tổ

    Danh từ: tổ hợp từ có một quan hệ cú pháp và quan hệ ý nghĩa nhất định.
  • Từ từ

    Tính từ: thong thả, chầm chậm, xe từ từ lăn bánh, nói từ từ thôi!, chuyện đó, để từ từ...
  • Từ vị

    Danh từ: (từ cũ) từ vựng., Danh từ: đơn vị cơ bản có nghĩa, và...
  • Từ điển

    Danh từ: sách tra cứu tập hợp các đơn vị ngôn ngữ (thường là đơn vị từ vựng) và sắp...
  • Từa tựa

    Tính từ: hơi giống, gần giống, ăn mặc từa tựa như nhau
  • Từng

    Danh từ: (phương ngữ), Danh từ: một lượng, một chừng mực cụ...
  • Tử

    Danh từ: (từ cũ) tước thứ năm, sau tước bá, trước tước nam, trong bậc thang chức tước hàng...
  • Tử biệt

    Động từ: (từ cũ, trang trọng) chia tay vĩnh viễn với người vừa chết, nỗi đau tử biệt
  • Tử ngữ

    Danh từ: ngôn ngữ xưa, ngày nay không ai dùng để nói nữa; phân biệt với sinh ngữ, tiếng latin,...
  • Tử nạn

    Động từ: chết do chiến tranh hay do tai nạn, nhiều dân thường tử nạn trong cuộc chiến, 12 học...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top