Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tử vong

Động từ

chết (thường nói về bệnh nhân)
ca tử vong
tử vong vì bệnh AIDS

Xem thêm các từ khác

  • Tử vì đạo

    (người sùng đạo) chịu chết vì đạo tinh thần tử vì đạo
  • Tử địa

    Danh từ nơi rất nguy hiểm đến tính mạng; chỗ chết lừa giặc vào tử địa thoát vòng tử địa
  • Tửu

    Danh từ (Khẩu ngữ) rượu làm tí tửu cho tưng bừng
  • Tửu lượng

    Danh từ sức uống rượu được nhiều hay ít tửu lượng cao
  • Tửu quán

    Danh từ (Từ cũ) quán rượu. Đồng nghĩa : tửu điếm
  • Tửu sắc

    Danh từ (Từ cũ) rượu và gái, về mặt là những thú ham mê có hại ham mê tửu sắc
  • Tửu điếm

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như tửu quán .
  • Tự biên tự diễn

    tự sáng tác và biểu diễn một cách không chuyên nghiệp vở chèo do đội văn nghệ xã tự biên tự diễn
  • Tự cao

    Tính từ tự cho mình là hơn người và tỏ ra coi thường người khác tưởng mình giỏi nên sinh tự cao Đồng nghĩa : kiêu căng,...
  • Tự cao tự đại

    tự đánh giá mình quá cao, coi những người khác là thấp kém. Đồng nghĩa : tự kiêu tự đại
  • Tự chủ

    Động từ hay t tự điều hành, quản lí mọi công việc của mình, không bị ai chi phối ý thức độc lập tự chủ quyền tự...
  • Tự cung tự cấp

    như tự cấp tự túc .
  • Tự cường

    Động từ tự làm cho mình ngày một mạnh lên, không chịu thua kém người ý thức tự cường dân tộc
  • Tự cảm

    Động từ (hiện tượng) xuất hiện dòng điện cảm ứng trên một mạch do sự biến thiên của chính dòng điện trên mạch...
  • Tự cấp

    Động từ tự đảm bảo việc cung cấp nhu cầu tiêu dùng nào đó cho mình chăn nuôi để tự cấp một phần thực phẩm
  • Tự cấp tự túc

    sản xuất ra nhằm thoả mãn yêu cầu tiêu dùng của mình, không trao đổi trên thị trường nền kinh tế tự cấp tự túc Đồng...
  • Tự cổ chí kim

    (Từ cũ) từ xưa đến nay.
  • Tự do

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức...
  • Tự do chủ nghĩa

    Tính từ tuỳ tiện theo ý riêng, không chịu sự ràng buộc của nguyên tắc tổ chức lối sống tự do chủ nghĩa
  • Tự dưng

    Phụ từ (Khẩu ngữ) tự nhiên, không rõ vì sao tự dưng nước mắt cứ trào ra mọi thứ không phải tự dưng mà có Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top