Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tự

Mục lục

Danh từ

người giữ chùa
ông tự

Đại từ

từ dùng để chỉ bản thân chủ thể nhằm biểu thị việc nói đến là do chính chủ thể làm hoặc gây ra, chỉ bằng sức lực, khả năng của riêng mình
tự lượng sức mình
bé đã biết tự mặc lấy quần áo
việc của họ, để cho họ tự giải quyết
từ dùng để chỉ bản thân chủ thể nhằm biểu thị chủ thể đồng thời cũng chính là khách thể chịu sự chi phối của hành động, hoạt động do mình làm hoặc gây ra
tự hứa với mình
tự mình làm khổ mình

Kết từ

(Văn chương) như từ (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn)
lời nói xuất phát tự đáy lòng
(Khẩu ngữ) tại, tại vì
việc ấy tự nó mà ra
tự tôi nên hỏng việc

Xem thêm các từ khác

  • Tự biên

    Động từ: (người không chuyên nghiệp) tự mình biên soạn lấy tiết mục văn nghệ để biểu...
  • Tự dưỡng

    Động từ: (sinh vật) có khả năng tự chế tạo được chất dinh dưỡng hữu cơ từ chất vô...
  • Tự giác

    Tính từ: (làm việc gì) tự mình hiểu mà làm, không cần nhắc nhở, đốc thúc, (giai cấp, tầng...
  • Tự hành

    Tính từ: (thiết bị, máy móc) có thể tự di chuyển để vận hành, máy trộn bê tông tự hành
  • Tự lực

    Tính từ: (làm việc gì) tự sức mình, với sức lực của bản thân, không nhờ cậy ai, có ý chí...
  • Tự nguyện

    Động từ: tự mình muốn làm, không phải bị thúc ép, bắt buộc, tự nguyện ra đi, làm việc...
  • Tự sát

    Động từ: tự giết mình một cách cố ý (thường bằng khí giới), rút súng tự sát, tự sát...
  • Tự thân

    Danh từ: tự bản thân, tự thân lập nghiệp, tự thân vận động
  • Tự thú

    Động từ: tự mình nhận tội và khai ra các hành động phạm pháp của mình trước khi bị phát...
  • Tự thị

    tự đánh giá mình quá cao và coi thường người khác, thái độ tự thị, Đồng nghĩa : tự phụ
  • Tự ti

    Tính từ: tự đánh giá mình thấp nên tỏ ra thiếu tự tin, tự ti về khả năng của mình, tính...
  • Tự tình

    Động từ: như tình tự, Tính từ: (phương ngữ) rách bươm, rách mướp,...
  • Tự tín

    Động từ: (từ cũ) như tự tin .
  • Tự tôn

    Danh từ: (từ cũ) cháu trai thừa tự, nối nghiệp ông bà, tự tôn trọng mình, không để cho ai...
  • Tự tại

    Tính từ: thư thái, không có điều gì phải lo nghĩ, phiền muộn, an nhiên tự tại, ung dung tự...
  • Tự tạo

    Tính từ: (Ít dùng) (thiết bị, thường là vũ khí) tự chế tạo lấy để tự trang bị, vì không...
  • Tự tận

    Động từ: (từ cũ) tự tử, uống thuốc độc tự tận
  • Tự tử

    Động từ: tự giết chết mình một cách cố ý, tự tử bằng thuốc độc, nhảy xuống sông tự...
  • Tự vấn

    Động từ: tự hỏi mình để xem xét lại mình, tự vấn lương tâm
  • Tự vẫn

    Động từ: (từ cũ) tự tử bằng cách tự cắt cổ, như tự tử, rút gươm tự vẫn, treo cổ tự...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top