Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tự giác

Tính từ

(làm việc gì) tự mình hiểu mà làm, không cần nhắc nhở, đốc thúc
tự giác học tập
tự giác làm việc, không để ai nhắc nhở
có tinh thần tự giác cao
(giai cấp, tầng lớp xã hội) có ý thức về quyền lợi của mình và về vai trò, vị trí của mình trong xã hội, đấu tranh có tổ chức, có lãnh đạo; phân biệt với tự phát
đấu tranh tự giác

Xem thêm các từ khác

  • Tự hành

    Tính từ: (thiết bị, máy móc) có thể tự di chuyển để vận hành, máy trộn bê tông tự hành
  • Tự lực

    Tính từ: (làm việc gì) tự sức mình, với sức lực của bản thân, không nhờ cậy ai, có ý chí...
  • Tự nguyện

    Động từ: tự mình muốn làm, không phải bị thúc ép, bắt buộc, tự nguyện ra đi, làm việc...
  • Tự sát

    Động từ: tự giết mình một cách cố ý (thường bằng khí giới), rút súng tự sát, tự sát...
  • Tự thân

    Danh từ: tự bản thân, tự thân lập nghiệp, tự thân vận động
  • Tự thú

    Động từ: tự mình nhận tội và khai ra các hành động phạm pháp của mình trước khi bị phát...
  • Tự thị

    tự đánh giá mình quá cao và coi thường người khác, thái độ tự thị, Đồng nghĩa : tự phụ
  • Tự ti

    Tính từ: tự đánh giá mình thấp nên tỏ ra thiếu tự tin, tự ti về khả năng của mình, tính...
  • Tự tình

    Động từ: như tình tự, Tính từ: (phương ngữ) rách bươm, rách mướp,...
  • Tự tín

    Động từ: (từ cũ) như tự tin .
  • Tự tôn

    Danh từ: (từ cũ) cháu trai thừa tự, nối nghiệp ông bà, tự tôn trọng mình, không để cho ai...
  • Tự tại

    Tính từ: thư thái, không có điều gì phải lo nghĩ, phiền muộn, an nhiên tự tại, ung dung tự...
  • Tự tạo

    Tính từ: (Ít dùng) (thiết bị, thường là vũ khí) tự chế tạo lấy để tự trang bị, vì không...
  • Tự tận

    Động từ: (từ cũ) tự tử, uống thuốc độc tự tận
  • Tự tử

    Động từ: tự giết chết mình một cách cố ý, tự tử bằng thuốc độc, nhảy xuống sông tự...
  • Tự vấn

    Động từ: tự hỏi mình để xem xét lại mình, tự vấn lương tâm
  • Tự vẫn

    Động từ: (từ cũ) tự tử bằng cách tự cắt cổ, như tự tử, rút gươm tự vẫn, treo cổ tự...
  • Tự vị

    Danh từ: (từ cũ) từ điển.
  • Tự điền

    Danh từ: ruộng làm để lấy hoa lợi dùng vào việc cúng tế.
  • Tự điển

    Danh từ: (từ cũ) từ điển, hán ngữ tự điển
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top