Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tự tư tự lợi

chỉ tính toán lợi ích vật chất cho riêng mình, không nghĩ đến lợi ích chung
thái độ tự tư tự lợi

Xem thêm các từ khác

  • Tự vệ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tự bảo vệ mình chống lại mọi sự xâm phạm từ bên ngoài 2 Danh từ 2.1 lực lượng vũ trang địa...
  • Tự xưng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tự giới thiệu tên họ, nghề nghiệp, chức vị của mình khi tiếp xúc với người khác 1.2 tự gán...
  • Tự ái

    Động từ do quá nghĩ đến mình mà sinh ra giận dỗi, khó chịu, khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường lòng...
  • Tự ý

    Tính từ (làm việc gì) theo ý riêng của mình, không kể gì đến những điều ràng buộc đối với mình tự ý bỏ việc tư...
  • Tự đắc

    Tính từ tỏ ra thích thú về một thành công nào đó của mình và tự cho mình là hay, là giỏi mặt vênh vênh tự đắc lên...
  • Tự động hoá

    Động từ sử dụng rộng rãi và có hệ thống những máy móc, thiết bị tự động để làm nhiều chức năng điều khiển,...
  • Tựa hồ

    Tính từ giống như là, có vẻ như là mắt nhìn xa xăm, tựa hồ đang suy nghĩ Đồng nghĩa : tợ hồ
  • Tựa nương

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) như nương tựa .
  • Tựu trung

    Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là cái chung, cái chính trong những điều vừa nói đến mỗi người một ý, nhưng...
  • Tựu trường

    Động từ (học sinh) tập trung tại trường vào ngày khai giảng buổi tựu trường
  • Tỳ bà

    Danh từ xem tì bà
  • Tỳ thiếp

    Danh từ (Từ cũ) xem tì thiếp
  • Tỳ vị

    Danh từ xem tì vị
  • Tỵ nạnh

    Động từ (Ít dùng) xem tị nạnh
  • Tỷ dụ

    Danh từ xem tỉ dụ
  • Tỷ giá

    Danh từ xem tỉ giá
  • Tỷ giá hối đoái

    Danh từ xem tỉ giá hối đoái
  • Tỷ giá thả nổi

    Danh từ xem tỉ giá thả nổi
  • Tỷ lệ

    Danh từ và t. xem tỉ lệ.
  • Tỷ lệ bản đồ

    Danh từ xem tỉ lệ bản đồ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top