Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tự tạo

Tính từ

(Ít dùng) (thiết bị, thường là vũ khí) tự chế tạo lấy để tự trang bị, vì không có điều kiện mua sắm
súng tự tạo
thiết bị tự tạo
cây đàn tự tạo

Xem thêm các từ khác

  • Tự tận

    Động từ: (từ cũ) tự tử, uống thuốc độc tự tận
  • Tự tử

    Động từ: tự giết chết mình một cách cố ý, tự tử bằng thuốc độc, nhảy xuống sông tự...
  • Tự vấn

    Động từ: tự hỏi mình để xem xét lại mình, tự vấn lương tâm
  • Tự vẫn

    Động từ: (từ cũ) tự tử bằng cách tự cắt cổ, như tự tử, rút gươm tự vẫn, treo cổ tự...
  • Tự vị

    Danh từ: (từ cũ) từ điển.
  • Tự điền

    Danh từ: ruộng làm để lấy hoa lợi dùng vào việc cúng tế.
  • Tự điển

    Danh từ: (từ cũ) từ điển, hán ngữ tự điển
  • Tự động

    Tính từ: (làm việc gì) tự mình làm, không chờ có người bảo, (máy móc) có khả năng, sau khi...
  • Tựa

    Danh từ: bài viết ở đầu sách trình bày một số điểm cần thiết về cuốn sách đó, Động...
  • Tựu

    Động từ: (Ít dùng) tụ lại ở một nơi, một chỗ, mọi người đã tựu đông đủ
  • Tỳ

    Danh từ:
  • Tỵ

    Danh từ: (quý tị).
  • Tỷ

    Danh từ:
  • Danh từ: cấp quân hàm dưới cấp tá, sĩ quan cấp uý
  • Uổng

    Động từ: để mất đi một cách đáng tiếc do đã không được dùng một cách có ích, uổng công...
  • Uỷ lạo

    Động từ: (từ cũ), xem uý lạo
  • Uỷ quyền

    Động từ: giao một số quyền có tính chất pháp lí của mình cho người khác sử dụng, giấy...
  • Viền

    Động từ: vê mép vải cho tròn lại rồi khâu hoặc đính thêm vào một miếng vải khác cho kín...
  • Viễn

    Tính từ: (khẩu ngữ) viễn thị (nói tắt), đeo kính viễn
  • Viễn tượng

    Danh từ: (Ít dùng) như viễn cảnh (ng2).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top