Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tự ti

Tính từ

tự đánh giá mình thấp nên tỏ ra thiếu tự tin
tự ti về khả năng của mình
tính hay tự ti
Đồng nghĩa: mặc cảm

Xem thêm các từ khác

  • Tự tình

    Động từ: như tình tự, Tính từ: (phương ngữ) rách bươm, rách mướp,...
  • Tự tín

    Động từ: (từ cũ) như tự tin .
  • Tự tôn

    Danh từ: (từ cũ) cháu trai thừa tự, nối nghiệp ông bà, tự tôn trọng mình, không để cho ai...
  • Tự tại

    Tính từ: thư thái, không có điều gì phải lo nghĩ, phiền muộn, an nhiên tự tại, ung dung tự...
  • Tự tạo

    Tính từ: (Ít dùng) (thiết bị, thường là vũ khí) tự chế tạo lấy để tự trang bị, vì không...
  • Tự tận

    Động từ: (từ cũ) tự tử, uống thuốc độc tự tận
  • Tự tử

    Động từ: tự giết chết mình một cách cố ý, tự tử bằng thuốc độc, nhảy xuống sông tự...
  • Tự vấn

    Động từ: tự hỏi mình để xem xét lại mình, tự vấn lương tâm
  • Tự vẫn

    Động từ: (từ cũ) tự tử bằng cách tự cắt cổ, như tự tử, rút gươm tự vẫn, treo cổ tự...
  • Tự vị

    Danh từ: (từ cũ) từ điển.
  • Tự điền

    Danh từ: ruộng làm để lấy hoa lợi dùng vào việc cúng tế.
  • Tự điển

    Danh từ: (từ cũ) từ điển, hán ngữ tự điển
  • Tự động

    Tính từ: (làm việc gì) tự mình làm, không chờ có người bảo, (máy móc) có khả năng, sau khi...
  • Tựa

    Danh từ: bài viết ở đầu sách trình bày một số điểm cần thiết về cuốn sách đó, Động...
  • Tựu

    Động từ: (Ít dùng) tụ lại ở một nơi, một chỗ, mọi người đã tựu đông đủ
  • Tỳ

    Danh từ:
  • Tỵ

    Danh từ: (quý tị).
  • Tỷ

    Danh từ:
  • Danh từ: cấp quân hàm dưới cấp tá, sĩ quan cấp uý
  • Uổng

    Động từ: để mất đi một cách đáng tiếc do đã không được dùng một cách có ích, uổng công...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top