Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tự vấn

Động từ

tự hỏi mình để xem xét lại mình
tự vấn lương tâm

Xem thêm các từ khác

  • Tự vẫn

    Động từ: (từ cũ) tự tử bằng cách tự cắt cổ, như tự tử, rút gươm tự vẫn, treo cổ tự...
  • Tự vị

    Danh từ: (từ cũ) từ điển.
  • Tự điền

    Danh từ: ruộng làm để lấy hoa lợi dùng vào việc cúng tế.
  • Tự điển

    Danh từ: (từ cũ) từ điển, hán ngữ tự điển
  • Tự động

    Tính từ: (làm việc gì) tự mình làm, không chờ có người bảo, (máy móc) có khả năng, sau khi...
  • Tựa

    Danh từ: bài viết ở đầu sách trình bày một số điểm cần thiết về cuốn sách đó, Động...
  • Tựu

    Động từ: (Ít dùng) tụ lại ở một nơi, một chỗ, mọi người đã tựu đông đủ
  • Tỳ

    Danh từ:
  • Tỵ

    Danh từ: (quý tị).
  • Tỷ

    Danh từ:
  • Danh từ: cấp quân hàm dưới cấp tá, sĩ quan cấp uý
  • Uổng

    Động từ: để mất đi một cách đáng tiếc do đã không được dùng một cách có ích, uổng công...
  • Uỷ lạo

    Động từ: (từ cũ), xem uý lạo
  • Uỷ quyền

    Động từ: giao một số quyền có tính chất pháp lí của mình cho người khác sử dụng, giấy...
  • Viền

    Động từ: vê mép vải cho tròn lại rồi khâu hoặc đính thêm vào một miếng vải khác cho kín...
  • Viễn

    Tính từ: (khẩu ngữ) viễn thị (nói tắt), đeo kính viễn
  • Viễn tượng

    Danh từ: (Ít dùng) như viễn cảnh (ng2).
  • Viễn vọng

    Động từ: trông xa, kính viễn vọng
  • Viện

    Danh từ: cơ quan nghiên cứu khoa học hoặc tên gọi một số cơ quan đặc biệt, (khẩu ngữ) bệnh...
  • Vung vẩy

    Động từ: đưa qua đưa lại liên tiếp một cách tự nhiên (thường nói về tay, chân), hai tay vung...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top