- Từ điển Việt - Việt
Tam quan
Danh từ
cổng xây có ba lối ra vào ở trước chùa
- sửa chữa lại tam quan
Xem thêm các từ khác
-
Tam quyền phân lập
Danh từ nguyên tắc tổ chức nhà nước dân chủ, quy định ba quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp độc lập với nhau và... -
Tam sao thất bản
ở tình trạng sao đi chép lại nhiều lần, làm cho không còn đúng với nguyên bản. -
Tam sinh
Danh từ ba con vật, thường là trâu, lợn và dê được giết để tế thần, theo tín ngưỡng dân gian (nói tổng quát). -
Tam suất
Danh từ quy tắc tam suất (nói tắt). -
Tam thất
Danh từ cây nhỏ mọc ở vùng núi cao, rễ củ màu đen dùng làm thuốc đen như củ tam thất -
Tam thập lục
Danh từ đàn tam thập lục (nói tắt). -
Tam thể
Danh từ ba màu mèo tam thể -
Tam thức
Danh từ đa thức có ba số hạng. -
Tam toạng
Tính từ (Khẩu ngữ) vớ vẩn, không kể gì đúng sai, không có căn cứ và chủ đích gì ăn nói tam toạng -
Tam tài
Mục lục 1 Danh từ 1.1 ba màu: xanh, trắng và đỏ 2 Danh từ 2.1 ba ngôi, là trời, đất và người, theo quan niệm xưa. Danh từ... -
Tam tòng
Danh từ nguyên tắc bắt buộc của lễ giáo phong kiến đối với người đàn bà xưa, là khi ở nhà phải theo cha, khi lấy chồng... -
Tam tòng tứ đức
tam tòng và tứ đức (nói gộp). -
Tam tấu
Mục lục 1 Động từ 1.1 hoà nhạc ba người 2 Danh từ 2.1 bản hoà tấu cho ba nhạc khí. Động từ hoà nhạc ba người nhóm... -
Tam đoạn luận
Danh từ phép suy lí logic gồm ba vế, từ hai mệnh đề (gọi là tiền đề) rút ra mệnh đề thứ ba (gọi là kết luận). -
Tam đại
Mục lục 1 Danh từ 1.1 ba đời (đời cha, đời ông và đời cụ). 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) đã xưa lắm, cũ lắm, từ đời... -
Tam đảo
Danh từ ba hòn đảo nơi tiên ở: Bồng Lai, Phương Trượng, Doanh Châu; thường dùng để chỉ cõi tiên \"Trên tam đảo dưới... -
Tan
Mục lục 1 Động từ 1.1 (chất rắn) hoà lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng 1.2 chuyển từ trạng thái rắn sang trạng... -
Tan cửa nát nhà
tả cảnh gia đình bị tan nát, chia lìa \"Chơi hoa tan cửa nát nhà, Lìa con, bỏ vợ, chơi hoa làm gì!\" (Cdao) Đồng nghĩa : tan... -
Tan hoang
Tính từ tan nát, sụp đổ hoàn toàn, không còn gì tan hoang cửa nhà làng xóm tan hoang sau trận bão Đồng nghĩa : toang hoang -
Tan hợp
Động từ (Từ cũ, Văn chương) như hợp tan \"Lời tan hợp, nỗi hàn huyên, Chữ tình càng mặn, chữ duyên càng nồng.\" (TKiều)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.