Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tam thức

Danh từ

đa thức có ba số hạng.

Xem thêm các từ khác

  • Tam toạng

    Tính từ (Khẩu ngữ) vớ vẩn, không kể gì đúng sai, không có căn cứ và chủ đích gì ăn nói tam toạng
  • Tam tài

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ba màu: xanh, trắng và đỏ 2 Danh từ 2.1 ba ngôi, là trời, đất và người, theo quan niệm xưa. Danh từ...
  • Tam tòng

    Danh từ nguyên tắc bắt buộc của lễ giáo phong kiến đối với người đàn bà xưa, là khi ở nhà phải theo cha, khi lấy chồng...
  • Tam tòng tứ đức

    tam tòng và tứ đức (nói gộp).
  • Tam tấu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hoà nhạc ba người 2 Danh từ 2.1 bản hoà tấu cho ba nhạc khí. Động từ hoà nhạc ba người nhóm...
  • Tam đoạn luận

    Danh từ phép suy lí logic gồm ba vế, từ hai mệnh đề (gọi là tiền đề) rút ra mệnh đề thứ ba (gọi là kết luận).
  • Tam đại

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ba đời (đời cha, đời ông và đời cụ). 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) đã xưa lắm, cũ lắm, từ đời...
  • Tam đảo

    Danh từ ba hòn đảo nơi tiên ở: Bồng Lai, Phương Trượng, Doanh Châu; thường dùng để chỉ cõi tiên \"Trên tam đảo dưới...
  • Tan

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (chất rắn) hoà lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng 1.2 chuyển từ trạng thái rắn sang trạng...
  • Tan cửa nát nhà

    tả cảnh gia đình bị tan nát, chia lìa \"Chơi hoa tan cửa nát nhà, Lìa con, bỏ vợ, chơi hoa làm gì!\" (Cdao) Đồng nghĩa : tan...
  • Tan hoang

    Tính từ tan nát, sụp đổ hoàn toàn, không còn gì tan hoang cửa nhà làng xóm tan hoang sau trận bão Đồng nghĩa : toang hoang
  • Tan hợp

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) như hợp tan \"Lời tan hợp, nỗi hàn huyên, Chữ tình càng mặn, chữ duyên càng nồng.\" (TKiều)
  • Tan nát

    Tính từ ở trạng thái bị phá huỷ hoàn toàn, đến mức như chỉ còn là những mảnh vỡ vụn gia đình tan nát \"Bốn giây...
  • Tan rã

    Động từ rời ra thành từng mảng, không còn gắn kết với nhau thành một khối có tổ chức nữa hàng ngũ tan rã tổng công...
  • Tan thành mây khói

    (Khẩu ngữ) tan biến hoàn toàn, không còn lại chút gì cả cơ nghiệp đã tan thành mây khói
  • Tan tành

    Tính từ tan nát hoàn toàn, không còn mảnh nào nguyên vẹn miếng kính vỡ tan tành nhà cửa tan tành sau trận bão
  • Tan tác

    Tính từ rời rã, tả tơi mỗi nơi một mảnh, mỗi nơi một ít hoa rụng tan tác thua trận, quân lính chạy tan tác
  • Tan tầm

    Động từ hết giờ làm việc ở các xí nghiệp, cơ quan còi tan tầm của nhà máy giờ tan tầm
  • Tan vỡ

    Động từ đổ vỡ, tan nát hoàn toàn, chẳng còn gì (thường nói về cái trừu tượng) làm tan vỡ trái tim hạnh phúc tan vỡ...
  • Tan xương nát thịt

    chết một cách thê thảm. Đồng nghĩa : thịt nát xương tan
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top