- Từ điển Việt - Việt
Tan nát
Tính từ
ở trạng thái bị phá huỷ hoàn toàn, đến mức như chỉ còn là những mảnh vỡ vụn
- gia đình tan nát
- "Bốn giây như khóc như than, Khiến người trên tiệc cũng tan nát lòng!" (TKiều)
- Đồng nghĩa: tan hoang, tan tành
Xem thêm các từ khác
-
Tan rã
Động từ rời ra thành từng mảng, không còn gắn kết với nhau thành một khối có tổ chức nữa hàng ngũ tan rã tổng công... -
Tan thành mây khói
(Khẩu ngữ) tan biến hoàn toàn, không còn lại chút gì cả cơ nghiệp đã tan thành mây khói -
Tan tành
Tính từ tan nát hoàn toàn, không còn mảnh nào nguyên vẹn miếng kính vỡ tan tành nhà cửa tan tành sau trận bão -
Tan tác
Tính từ rời rã, tả tơi mỗi nơi một mảnh, mỗi nơi một ít hoa rụng tan tác thua trận, quân lính chạy tan tác -
Tan tầm
Động từ hết giờ làm việc ở các xí nghiệp, cơ quan còi tan tầm của nhà máy giờ tan tầm -
Tan vỡ
Động từ đổ vỡ, tan nát hoàn toàn, chẳng còn gì (thường nói về cái trừu tượng) làm tan vỡ trái tim hạnh phúc tan vỡ... -
Tan xương nát thịt
chết một cách thê thảm. Đồng nghĩa : thịt nát xương tan -
Tang
Mục lục 1 Danh từ 1.1 thân hoặc thành bầu cộng hưởng của trống 2 Danh từ 2.1 sự đau buồn vì có người thân mới chết... -
Tang bồng
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tang bồng hồ thỉ (nói tắt) \"Làm trai quyết chí tang bồng, Sao cho tỏ mặt anh hùng mới cam.\"... -
Tang bồng hồ thỉ
(Từ cũ, Văn chương) cung bằng gỗ dâu và mũi tên bằng cỏ bồng; dùng để nói về chí làm trai (vẫy vùng ngang dọc, không... -
Tang chế
Danh từ (Ít dùng, Khẩu ngữ) việc lo tang và để tang (nói khái quát) lo việc tang chế hết tang chế -
Tang chủ
Danh từ người chủ gia đình có tang chia buồn cùng tang chủ Đồng nghĩa : hiếu chủ -
Tang chứng
Danh từ vật làm chứng cho hành động phạm pháp (nói khái quát) có đủ tang chứng để luận tội tang chứng rành rành, không... -
Tang gia
Danh từ (Ít dùng) nhà có tang chia buồn cùng tang gia -
Tang gia bối rối
bối rối vì gia đình có việc tang; thường dùng để ví hoàn cảnh đang rối lên vì có việc bất ngờ (nên dễ mắc sơ suất). -
Tang hải
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) bể dâu cuộc đời tang hải Đồng nghĩa : tang thương -
Tang lễ
Danh từ (Trang trọng) các nghi lễ chôn cất người chết (nói tổng quát) nhà tang lễ tang lễ được cử hành trọng thể -
Tang phục
Danh từ quần áo tang mặc tang phục -
Tang quyến
Danh từ (Trang trọng) những người thân thích trong gia đình có tang xin có lời chia buồn cùng tang quyến -
Tang sự
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) việc tang lo tang sự chu đáo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.