Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tang lễ

Danh từ

(Trang trọng) các nghi lễ chôn cất người chết (nói tổng quát)
nhà tang lễ
tang lễ được cử hành trọng thể

Xem thêm các từ khác

  • Tang phục

    Danh từ quần áo tang mặc tang phục
  • Tang quyến

    Danh từ (Trang trọng) những người thân thích trong gia đình có tang xin có lời chia buồn cùng tang quyến
  • Tang sự

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) việc tang lo tang sự chu đáo
  • Tang thương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) bể dâu 2 Tính từ 2.1 tiều tuỵ, khốn khổ đến mức gợi sự đau xót, thương...
  • Tang tích

    Danh từ (Ít dùng) dấu vết còn để lại của hành động phạm pháp thu thập tang tích của vụ án
  • Tang tóc

    Tính từ đau đớn và buồn thảm vì có người thân chết cảnh tang tóc không khí tang tóc Đồng nghĩa : tóc tang
  • Tang tảng sáng

    Tính từ (trời) vừa mới mờ mờ sáng trời đã tang tảng sáng
  • Tang vật

    Danh từ như tang chứng .
  • Tango

    Danh từ điệu vũ chậm, nhịp 2/4 hoặc 4/4 nhảy điệu tango
  • Tanh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng dây thép chịu lực nằm trong mép lốp xe 2 Tính từ 2.1 có mùi hoặc vị khó chịu, dễ gây lợm...
  • Tanh banh

    Tính từ (Phương ngữ) như tanh bành .
  • Tanh hôi

    Tính từ như hôi tanh .
  • Tanh tao

    Tính từ (Ít dùng) tanh (nói khái quát) mùi cá tanh tao \"Lánh cho khỏi tanh tao là quý, Giữ được điều liêm sỉ là hay.\" (TTK)
  • Tanh tách

    Tính từ từ mô phỏng tiếng vật cứng và mảnh bật vào nhau liên tiếp nghe giòn và thanh gảy móng tay tanh tách tôm nhảy tanh...
  • Tanh tưởi

    Tính từ rất tanh và gây cảm giác tởm, lợm (nói khái quát) cá mú tanh tưởi mùi tanh tưởi, khó chịu
  • Tannin

    Danh từ chất bột màu hơi vàng, vị chát, lấy từ vỏ cây, dùng làm tá dược hoặc làm chất keo.
  • Tao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sợi dây bằng đay, cói hoặc mây dùng để thắt quang, treo võng, treo nôi 2 Danh từ 2.1 phen, đợt hoặc...
  • Tao khang

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người vợ lấy từ lúc còn nghèo khó \"Tin nhà ngày một vắng tin, Mặn tình cát luỹ, lạt tình...
  • Tao loạn

    Động từ (Từ cũ) như loạn lạc gặp buổi tao loạn
  • Tao ngộ

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) gặp gỡ tình cờ duyên tao ngộ Đồng nghĩa : tao phùng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top