Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tang thương

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) bể dâu
"Chửa đầy một cuộc tang thương, Non đồng đã lở, núi vàng cũng nghiêng." (BC)
Đồng nghĩa: tang hải

Tính từ

tiều tuỵ, khốn khổ đến mức gợi sự đau xót, thương tâm
trông thật tang thương

Xem thêm các từ khác

  • Tang tích

    Danh từ (Ít dùng) dấu vết còn để lại của hành động phạm pháp thu thập tang tích của vụ án
  • Tang tóc

    Tính từ đau đớn và buồn thảm vì có người thân chết cảnh tang tóc không khí tang tóc Đồng nghĩa : tóc tang
  • Tang tảng sáng

    Tính từ (trời) vừa mới mờ mờ sáng trời đã tang tảng sáng
  • Tang vật

    Danh từ như tang chứng .
  • Tango

    Danh từ điệu vũ chậm, nhịp 2/4 hoặc 4/4 nhảy điệu tango
  • Tanh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng dây thép chịu lực nằm trong mép lốp xe 2 Tính từ 2.1 có mùi hoặc vị khó chịu, dễ gây lợm...
  • Tanh banh

    Tính từ (Phương ngữ) như tanh bành .
  • Tanh hôi

    Tính từ như hôi tanh .
  • Tanh tao

    Tính từ (Ít dùng) tanh (nói khái quát) mùi cá tanh tao \"Lánh cho khỏi tanh tao là quý, Giữ được điều liêm sỉ là hay.\" (TTK)
  • Tanh tách

    Tính từ từ mô phỏng tiếng vật cứng và mảnh bật vào nhau liên tiếp nghe giòn và thanh gảy móng tay tanh tách tôm nhảy tanh...
  • Tanh tưởi

    Tính từ rất tanh và gây cảm giác tởm, lợm (nói khái quát) cá mú tanh tưởi mùi tanh tưởi, khó chịu
  • Tannin

    Danh từ chất bột màu hơi vàng, vị chát, lấy từ vỏ cây, dùng làm tá dược hoặc làm chất keo.
  • Tao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sợi dây bằng đay, cói hoặc mây dùng để thắt quang, treo võng, treo nôi 2 Danh từ 2.1 phen, đợt hoặc...
  • Tao khang

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người vợ lấy từ lúc còn nghèo khó \"Tin nhà ngày một vắng tin, Mặn tình cát luỹ, lạt tình...
  • Tao loạn

    Động từ (Từ cũ) như loạn lạc gặp buổi tao loạn
  • Tao ngộ

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) gặp gỡ tình cờ duyên tao ngộ Đồng nghĩa : tao phùng
  • Tao nhân

    Danh từ (Từ cũ) người sành về sáng tác cũng như thưởng thức văn chương bậc tao nhân Đồng nghĩa : văn nhân
  • Tao nhân mặc khách

    (Từ cũ) tao nhân và mặc khách (nói khái quát). Đồng nghĩa : mặc khách tao nhân
  • Tao nhã

    Tính từ thanh cao và nhã nhặn, dễ được cảm tình, yêu mến phong thái tao nhã thú chơi tao nhã Đồng nghĩa : cao nhã, thanh nhã
  • Tao phùng

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) như tao ngộ duyên tao phùng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top