Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thài lài

Danh từ

cây thân cỏ, thường mọc hoang ở những nơi đất ẩm, lá hình trái xoan nhọn, hoa màu xanh lam.

Xem thêm các từ khác

  • Thành bại

    Động từ thành công hay thất bại (nói khái quát) việc thành bại thế nào hiện còn chưa rõ
  • Thành chung

    Danh từ (Từ cũ) (tốt nghiệp) cao đẳng tiểu học, thời Pháp thuộc tốt nghiệp thành chung Đồng nghĩa : đíp lôm
  • Thành công

    đạt được kết quả, mục đích như dự định bảo vệ thành công luận án tiến sĩ đại hội thành công tốt đẹp Trái...
  • Thành hoàng

    Danh từ vị thần được thờ ở một làng miếu thờ thành hoàng
  • Thành hình

    Động từ được tạo thành ở mức chỉ mới có những nét chính chứ chưa hoàn chỉnh bào thai đã thành hình bức vẽ chưa...
  • Thành hôn

    Động từ (Trang trọng) chính thức thành vợ chồng lễ thành hôn Đồng nghĩa : hôn phối, kết hôn, thành thân
  • Thành hội

    Danh từ cấp bộ thành phố của một hội thành hội phụ nữ
  • Thành khí

    Tính từ (gỗ xẻ) đã được gia công thêm theo những quy cách nhất định để sử dụng vào những công việc cụ thể (như...
  • Thành khẩn

    Tính từ hết sức thành thật trong khi khai báo, nhận lỗi hay tự phê bình và tiếp thu phê bình thái độ thành khẩn thành khẩn...
  • Thành kiến

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ý kiến nhận xét không hay (về ai, vấn đề nào đó) đã ăn rất sâu, khó thay đổi 2 Động từ 2.1...
  • Thành kính

    Tính từ thành tâm và kính cẩn tấm lòng thành kính thành kính kêu cầu
  • Thành luỹ

    Danh từ công trình xây đắp kiên cố để phòng thủ một vị trí quan trọng, như thành, luỹ, v.v. (nói khái quát) sửa sang thành...
  • Thành lập

    Động từ chính thức lập nên, dựng nên (thường nói về một tổ chức quan trọng) thành lập công ti ngày thành lập nước
  • Thành ngữ

    Danh từ tập hợp từ cố định đã quen dùng mà nghĩa của nó thường không thể giải thích được một cách đơn giản bằng...
  • Thành nội

    Danh từ khu vực cung điện của vua có thành xây chung quanh để bảo vệ, nằm bên trong một vòng thành khác đột nhập vào thành...
  • Thành phần

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 yếu tố, bộ phận kết hợp với những yếu tố, bộ phận khác để tạo nên một chỉnh thể 1.2 tập...
  • Thành phẩm

    Danh từ sản phẩm đã được chế tạo, chế biến xong hoàn toàn, không còn phải qua khâu gia công nào nữa; phân biệt với...
  • Thành phố

    Danh từ khu vực dân cư tập trung với quy mô lớn, thường có công nghiệp và thương nghiệp phát triển. Đồng nghĩa : thành...
  • Thành quách

    Danh từ thành xây có nhiều lớp bao bọc để bảo vệ (nói khái quát) xây dựng lâu đài, thành quách
  • Thành quả

    Danh từ kết quả quý giá đạt được sau một quá trình hoạt động, đấu tranh mất nhiều công sức thành quả lao động hưởng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top