Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thành tâm

Tính từ

có tình cảm chân thật, không có gì giả dối
thành tâm lễ bái
thành tâm giúp đỡ bạn
Đồng nghĩa: chân thành, tâm thành, thực tâm

Xem thêm các từ khác

  • Thành tích

    Danh từ kết quả tốt đẹp do nỗ lực mà đạt được đạt thành tích cao trong học tập chạy theo thành tích
  • Thành tích bất hảo

    (Khẩu ngữ) việc làm đáng chê trách.
  • Thành tấm thành món

    như ra tấm ra món .
  • Thành tố

    Danh từ yếu tố trực tiếp tạo nên một chỉnh thể phương pháp phân tích thành tố thành tố của ngữ là từ
  • Thành tựu

    Danh từ kết quả đạt được hết sức có ý nghĩa, sau một quá trình hoạt động thành công ứng dụng những thành tựu của...
  • Thành uỷ

    Danh từ ban chấp hành đảng bộ thành phố.
  • Thành uỷ viên

    Danh từ uỷ viên ban chấp hành đảng bộ thành phố.
  • Thành viên

    Danh từ người hoặc đơn vị với tư cách là thành phần của một tổ chức, một tập thể các nước thành viên Liên Hợp...
  • Thành đoàn

    Danh từ cấp bộ thành phố của tổ chức đoàn thanh niên bí thư thành đoàn
  • Thành đô

    Danh từ (Từ cũ) như đô thành chốn thành đô
  • Thành đạt

    Động từ đạt được kết quả, đạt được mục đích về sự nghiệp thành đạt trong cuộc sống kinh doanh ngày càng thành...
  • Thành đồng

    Danh từ bức thành bằng đồng; dùng để tượng trưng cho lực lượng bảo vệ vững chắc vững như thành đồng thành đồng...
  • Thác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang rồi đổ mạnh xuống 2 Động...
  • Thác loạn

    Tính từ ở trạng thái hỗn loạn và quay cuồng, không còn theo nền nếp, trật tự bình thường lối sống thác loạn ăn chơi...
  • Thách

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nói kích nhằm làm cho người khác dám làm một việc gì đó có tính chất khó khăn, hoặc dám đối...
  • Thách cưới

    Động từ (nhà gái) ra điều kiện cho nhà trai về sính lễ để gả con gái cho.
  • Thách thức

    thách làm điều gì (nói khái quát) thách thức thi đấu đưa ra những thách thức
  • Thách đố

    Động từ đố làm được điều gì đó, thường với vẻ thách thức vì cho là khó có thể làm nổi (nói khái quát) nói như...
  • Thái Dương Hệ

    Danh từ Hệ Mặt Trời.
  • Thái bình

    Tính từ (đất nước, đời sống) yên ổn, không có loạn lạc, chiến tranh thiên hạ thái bình Đồng nghĩa : thái hoà, thanh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top