Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thành viên

Danh từ

người hoặc đơn vị với tư cách là thành phần của một tổ chức, một tập thể
các nước thành viên Liên Hợp Quốc
thành viên ban chấp hành

Xem thêm các từ khác

  • Thành đoàn

    Danh từ cấp bộ thành phố của tổ chức đoàn thanh niên bí thư thành đoàn
  • Thành đô

    Danh từ (Từ cũ) như đô thành chốn thành đô
  • Thành đạt

    Động từ đạt được kết quả, đạt được mục đích về sự nghiệp thành đạt trong cuộc sống kinh doanh ngày càng thành...
  • Thành đồng

    Danh từ bức thành bằng đồng; dùng để tượng trưng cho lực lượng bảo vệ vững chắc vững như thành đồng thành đồng...
  • Thác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang rồi đổ mạnh xuống 2 Động...
  • Thác loạn

    Tính từ ở trạng thái hỗn loạn và quay cuồng, không còn theo nền nếp, trật tự bình thường lối sống thác loạn ăn chơi...
  • Thách

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nói kích nhằm làm cho người khác dám làm một việc gì đó có tính chất khó khăn, hoặc dám đối...
  • Thách cưới

    Động từ (nhà gái) ra điều kiện cho nhà trai về sính lễ để gả con gái cho.
  • Thách thức

    thách làm điều gì (nói khái quát) thách thức thi đấu đưa ra những thách thức
  • Thách đố

    Động từ đố làm được điều gì đó, thường với vẻ thách thức vì cho là khó có thể làm nổi (nói khái quát) nói như...
  • Thái Dương Hệ

    Danh từ Hệ Mặt Trời.
  • Thái bình

    Tính từ (đất nước, đời sống) yên ổn, không có loạn lạc, chiến tranh thiên hạ thái bình Đồng nghĩa : thái hoà, thanh...
  • Thái bảo

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng thứ ba, sau thái phó, trong hàng tam công.
  • Thái cổ

    Tính từ thuộc thời kì xa xưa nhất trong lịch sử loài người thời thái cổ thuộc nguyên đại xa xưa nhất trong lịch sử...
  • Thái cực

    Danh từ trạng thái trời đất khi chưa phân chia, khi vũ trụ còn hỗn mang, theo quan niệm triết học xưa của phương Đông. điểm...
  • Thái cực quyền

    Danh từ môn quyền thuật có nguồn gốc từ Trung Quốc, có động tác mềm mại và khoan thai, vừa là võ thuật vừa có tác dụng...
  • Thái dương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) mặt trời 2 Danh từ 2.1 phần của mặt ở khoảng giữa đuôi mắt và vành tai phía...
  • Thái giám

    Danh từ (Từ cũ) chức hoạn quan hầu hạ trong cung cấm.
  • Thái hoà

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) thái bình.
  • Thái hậu

    Danh từ hoàng thái hậu (nói tắt).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top