Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thác

Mục lục

Danh từ

chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang rồi đổ mạnh xuống
vượt thác
lên thác xuống ghềnh

Động từ

bịa ra lí do, viện cớ để né tránh hoặc từ chối việc gì
thác ốm để nghỉ
nói thác
Đồng nghĩa: thoái thác

Động từ

(Từ cũ, Văn chương) chết
"Sống làm vợ khắp người ta, Khéo thay thác xuống làm ma không chồng!" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Thác loạn

    Tính từ ở trạng thái hỗn loạn và quay cuồng, không còn theo nền nếp, trật tự bình thường lối sống thác loạn ăn chơi...
  • Thách

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nói kích nhằm làm cho người khác dám làm một việc gì đó có tính chất khó khăn, hoặc dám đối...
  • Thách cưới

    Động từ (nhà gái) ra điều kiện cho nhà trai về sính lễ để gả con gái cho.
  • Thách thức

    thách làm điều gì (nói khái quát) thách thức thi đấu đưa ra những thách thức
  • Thách đố

    Động từ đố làm được điều gì đó, thường với vẻ thách thức vì cho là khó có thể làm nổi (nói khái quát) nói như...
  • Thái Dương Hệ

    Danh từ Hệ Mặt Trời.
  • Thái bình

    Tính từ (đất nước, đời sống) yên ổn, không có loạn lạc, chiến tranh thiên hạ thái bình Đồng nghĩa : thái hoà, thanh...
  • Thái bảo

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng thứ ba, sau thái phó, trong hàng tam công.
  • Thái cổ

    Tính từ thuộc thời kì xa xưa nhất trong lịch sử loài người thời thái cổ thuộc nguyên đại xa xưa nhất trong lịch sử...
  • Thái cực

    Danh từ trạng thái trời đất khi chưa phân chia, khi vũ trụ còn hỗn mang, theo quan niệm triết học xưa của phương Đông. điểm...
  • Thái cực quyền

    Danh từ môn quyền thuật có nguồn gốc từ Trung Quốc, có động tác mềm mại và khoan thai, vừa là võ thuật vừa có tác dụng...
  • Thái dương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) mặt trời 2 Danh từ 2.1 phần của mặt ở khoảng giữa đuôi mắt và vành tai phía...
  • Thái giám

    Danh từ (Từ cũ) chức hoạn quan hầu hạ trong cung cấm.
  • Thái hoà

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) thái bình.
  • Thái hậu

    Danh từ hoàng thái hậu (nói tắt).
  • Thái miếu

    Danh từ (Từ cũ) miếu thờ tổ tiên của vua. Đồng nghĩa : miếu đường, tôn miếu, tông miếu
  • Thái phi

    Danh từ (Từ cũ) danh hiệu dành cho vợ lẽ của vua hoặc chúa, được phong sau khi vua hoặc chúa đã chết.
  • Thái phó

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng thứ hai, sau thái sư, trước thái bảo, trong hàng tam công.
  • Thái quá

    Phụ từ quá mức, quá chừng mực (thường hàm ý chê) tự tin thái quá bối rối trước sự vồn vập thái quá
  • Thái sư

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đầu triều thời phong kiến (đứng đầu trong hàng tam công).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top