Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thái cực

Danh từ

trạng thái trời đất khi chưa phân chia, khi vũ trụ còn hỗn mang, theo quan niệm triết học xưa của phương Đông.
điểm cùng cực, trong quan hệ đối lập tuyệt đối với một điểm cùng cực khác
hai thái cực của một vấn đề
hai người ở hai thái cực khác nhau

Xem thêm các từ khác

  • Thái cực quyền

    Danh từ môn quyền thuật có nguồn gốc từ Trung Quốc, có động tác mềm mại và khoan thai, vừa là võ thuật vừa có tác dụng...
  • Thái dương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) mặt trời 2 Danh từ 2.1 phần của mặt ở khoảng giữa đuôi mắt và vành tai phía...
  • Thái giám

    Danh từ (Từ cũ) chức hoạn quan hầu hạ trong cung cấm.
  • Thái hoà

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) thái bình.
  • Thái hậu

    Danh từ hoàng thái hậu (nói tắt).
  • Thái miếu

    Danh từ (Từ cũ) miếu thờ tổ tiên của vua. Đồng nghĩa : miếu đường, tôn miếu, tông miếu
  • Thái phi

    Danh từ (Từ cũ) danh hiệu dành cho vợ lẽ của vua hoặc chúa, được phong sau khi vua hoặc chúa đã chết.
  • Thái phó

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng thứ hai, sau thái sư, trước thái bảo, trong hàng tam công.
  • Thái quá

    Phụ từ quá mức, quá chừng mực (thường hàm ý chê) tự tin thái quá bối rối trước sự vồn vập thái quá
  • Thái sư

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đầu triều thời phong kiến (đứng đầu trong hàng tam công).
  • Thái thú

    Danh từ (Từ cũ) chức quan cai quản một quận thời nhà Hán Trung Quốc đô hộ.
  • Thái thượng hoàng

    Danh từ (Từ cũ) vua đã nhường ngôi cho con và đang còn sống. Đồng nghĩa : thượng hoàng
  • Thái tử

    Danh từ hoàng tử được chọn để sau này nối ngôi vua lập thái tử Đồng nghĩa : hoàng thái tử
  • Thái uý

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ cao nhất thời Lý, Trần thái uý Lý Thường Kiệt
  • Thái y

    Danh từ (Từ cũ) chức quan coi việc chữa bệnh trong cung vua.
  • Thái độ

    Danh từ tổng thể nói chung những biểu hiện của ý nghĩ, tình cảm được thể hiện ra bên ngoài qua nét mặt, cử chỉ, lời...
  • Thái ấp

    Danh từ (Từ cũ) phần ruộng đất của quan lại, quý tộc hay công thần thời phong kiến được nhà vua ban cho.
  • Thám báo

    Danh từ lính trinh sát phục vụ chiến đấu.
  • Thám hiểm

    Động từ đi vào vùng xa lạ hoặc hiểm trở ít ai đặt chân tới, để khám phá, khảo sát thám hiểm đại dương chuyến bay...
  • Thám hoa

    Danh từ (Từ cũ) học vị của người đỗ thứ ba, sau bảng nhãn, trong khoa thi đình thời phong kiến.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top