Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tháo

Mục lục

Động từ

làm cho các chi tiết, bộ phận được lắp ghép rời ra khỏi chỉnh thể
cỗ máy bị tháo tung
đan lỗi, phải tháo mất một đoạn
Đồng nghĩa: dỡ, tháo dỡ
cởi ra, bỏ ra cái đang mang trên mình
tháo băng
tháo ách cho trâu
làm cho thoát ra khỏi tình trạng bị ngăn giữ, ứ đọng
tháo van xả khí
nước chảy như tháo cống
(chất bài tiết) thoát ra ngoài cơ thể nhiều và mạnh
nôn tháo ra
chạy tháo mồ hôi hột

Xem thêm các từ khác

  • Tháu

    Tính từ: (lối viết chữ) nhanh, không đầy đủ và rõ ràng từng nét, chữ viết tháu nên rất...
  • Thâm

    Động từ: (tiêu) lạm vào một khoản tiền khác, Tính từ: (vật có...
  • Thâm hiểm

    Tính từ: (lòng dạ) hiểm ác, sâu độc một cách khó lường, mưu mô thâm hiểm, con người thâm...
  • Thân

    Danh từ: phần chính, nơi chứa đựng các cơ quan bên trong của cơ thể động vật, hoặc mang hoa...
  • Thân thể

    Danh từ: cơ thể của người, rèn luyện thân thể
  • Thân từ

    Danh từ: phần mang ý nghĩa từ vựng của từ trong các ngôn ngữ biến hình, cũng tức là phần...
  • Thâu

    Danh từ: (từ cũ, vch, Ít dùng), (mùa thu)., Động từ: (phương ngữ),...
  • Thây

    Danh từ: xác người, Động từ: (thông tục) mặc, muốn ra sao thì...
  • Thây lẩy

    Tính từ: ở trạng thái chìa ra, nhô hẳn ra, cái bướu thây lẩy ở cổ
  • Thè

    Động từ: (phương ngữ) lè, thè lưỡi liếm
  • Thé

    Tính từ: (tiếng người) cao và thường rít lên đột ngột, nghe chối tai, giọng bà ấy hơi thé,...
  • Thêm

    Động từ: làm cho hoặc trở nên nhiều hơn lên một phần về số lượng hoặc mức độ, mặc...
  • Thêta

    Danh từ:
  • Thì

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả có thể hoặc tất yếu sẽ xảy ra của giả thiết hay điều kiện của điều...
  • Thìa lìa

    Tính từ: ở trạng thái nằm chìa ra ngoài, gây vướng víu.
  • Thình thịch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và nặng, phát ra liên tiếp, như tiếng chân giẫm mạnh và...
  • Thìu

    Danh từ: cây gỗ dài dùng trong vì chống của hầm lò.
  • Thí

    Động từ: (khẩu ngữ) cho với thái độ khinh bỉ, cho để làm phúc, không lấy tiền, Động...
  • Thính

    Danh từ: bột làm bằng gạo hoặc ngô rang giã nhỏ, có mùi thơm, thường dùng để chế biến thức...
  • Thòi

    Động từ: như lòi, bị đâm thòi ruột, Đồng nghĩa : thò, tòi, thòi lòi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top