Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tháo chạy

Động từ

chạy thật nhanh để tìm cách thoát ra khỏi tình trạng bị bao vây hoặc nguy hiểm
quân địch tháo chạy tán loạn

Xem thêm các từ khác

  • Tháo cũi sổ lồng

    ví việc giải phóng, làm cho thoát cảnh bị giam hãm, tù túng và được tự do \"Thuyền quyên ví biết anh hùng, Ra tay tháo cũi...
  • Tháo dạ

    Động từ ỉa chảy (lối nói lịch sự). Đồng nghĩa : tháo tỏng
  • Tháo dỡ

    Động từ tháo rời và lấy ra lần lượt từng cái, từng bộ phận hoặc từng thứ một (nói khái quát) tháo dỡ nhà cửa...
  • Tháo gỡ

    Động từ tháo bỏ, phá bỏ đi cái ngăn cản, gây nguy hiểm tháo gỡ mìn giải quyết từng bước, làm cho không còn khó khăn,...
  • Tháo khoán

    Động từ (Khẩu ngữ) để cho được tự do làm điều mà trước đây vốn bị hạn chế, ngăn giữ, kiểm soát chủ thầu tháo...
  • Tháo lui

    Động từ rút chạy để bảo toàn tính mạng, lực lượng bị truy đuổi, toán phỉ tháo lui vào rừng sâu Đồng nghĩa : rút...
  • Tháo thân

    Động từ trốn chạy thục mạng để mong được thoát thân tìm cách tháo thân chạy tháo thân Đồng nghĩa : thoát thân
  • Tháo tỏng

    Động từ (Thông tục) ỉa chảy. Đồng nghĩa : tháo dạ
  • Tháo vát

    Tính từ giỏi giang, nhanh nhẹn, biết xoay xở tìm cách này cách khác để giải quyết tốt mọi công việc trong những lúc khó...
  • Tháp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công trình xây dựng có chiều cao lớn hơn nhiều so với chiều ngang (thường có nhiều tầng và phần...
  • Tháp canh

    Danh từ chòi cao để quan sát, canh gác, chiến đấu dựng tháp canh
  • Tháp ngà

    Danh từ (Văn chương) tháp làm bằng ngà; ví cái thế giới cao siêu, xa vời của những tri thức sách vở và ý nghĩ chủ quan,...
  • Tháp nước

    Danh từ bể chứa nước đặt trên tháp cao để điều hoà và tạo áp lực đưa nước đến nơi sử dụng. Đồng nghĩa : đài...
  • Tháp tùng

    Động từ (Trang trọng) đi cùng để giúp việc cho một nhân vật lãnh đạo cao cấp tháp tùng thủ tướng trong chuyến công...
  • Thâm canh

    Động từ (phương thức canh tác) tập trung chủ yếu vào việc áp dụng khoa học kĩ thuật, đầu tư thêm tư liệu sản xuất...
  • Thâm cung

    Danh từ (Từ cũ) cung của vua chúa, là nơi kín đáo, thâm nghiêm ít người được lui tới chốn thâm cung
  • Thâm căn cố đế

    đã ăn rất sâu, ảnh hưởng rất nặng nên khó có thể thay đổi một thói tật đã thâm căn cố đế
  • Thâm gan tím ruột

    như bầm gan tím ruột (nhưng ít dùng hơn).
  • Thâm hụt

    Động từ bị hụt đi do chi tiêu quá mức thâm hụt ngân sách Đồng nghĩa : thâm thủng
  • Thâm nghiêm

    Tính từ sâu kín và gợi vẻ uy nghiêm \"Thâm nghiêm kín cổng cao tường, Cạn dòng lá thắm, dứt đường chim xanh.\" (TKiều)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top