- Từ điển Việt - Việt
Thâm hụt
Động từ
bị hụt đi do chi tiêu quá mức
- thâm hụt ngân sách
- Đồng nghĩa: thâm thủng
Xem thêm các từ khác
-
Thâm nghiêm
Tính từ sâu kín và gợi vẻ uy nghiêm \"Thâm nghiêm kín cổng cao tường, Cạn dòng lá thắm, dứt đường chim xanh.\" (TKiều) -
Thâm nhiễm
Động từ bị nhiễm sâu, ăn sâu vào thâm nhiễm thói xấu Đồng nghĩa : tiêm nhiễm bị vi khuẩn hoặc tác nhân gây bệnh xâm... -
Thâm nho
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) nhà nho có tri thức sâu sắc 2 Tính từ 2.1 có kiến thức nho học sâu sắc, uyên thâm 2.2 (Khẩu... -
Thâm nhập
Mục lục 1 Động từ 1.1 đi sâu vào và cùng hoà mình trong một môi trường hoạt động nào đó 1.2 (yếu tố từ bên ngoài)... -
Thâm niên
Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian (tính bằng đơn vị năm) làm việc liên tục trong một cơ quan nhà nước trong một ngành,... -
Thâm quầng
Tính từ (mắt) thâm lại thành quầng ở xung quanh, thường do thiếu ngủ thức đêm nhiều nên hai mắt thâm quầng -
Thâm thuý
Tính từ rất sâu sắc về tư tưởng, ý tứ lời dạy thâm thuý ý nghĩa thâm thuý của kinh truyện Đồng nghĩa : thâm nho -
Thâm thù
căm thù sâu sắc mối thâm thù không có thâm thù gì với ai -
Thâm thấp
Tính từ hơi thấp dáng người thâm thấp -
Thâm thủng
Động từ (Khẩu ngữ) như thâm hụt thâm thủng ngân sách -
Thâm trầm
Tính từ sâu sắc và kín đáo, không dễ dàng để tâm tư, tình cảm cũng như ý nghĩ bộc lộ ra bên ngoài vẻ mặt thâm trầm... -
Thâm tâm
Danh từ nơi tâm tư sâu kín trong lòng (không bộc lộ ra ngoài) điều ấp ủ trong thâm tâm thâm tâm hắn không có ý hại người -
Thâm tình
Danh từ tình cảm rất sâu đậm mối thâm tình cha con là chỗ thâm tình -
Thâm u
Tính từ (khung cảnh) sâu tối và quạnh vắng rừng đêm tịch mịch thâm u -
Thâm uyên
Tính từ (Ít dùng) như uyên thâm . -
Thâm xịt
Tính từ thâm đến mức xỉn lại thành màu đục, tối, trông xấu đôi môi thâm xịt quả cà thâm xịt nước da thâm xịt -
Thâm ý
Danh từ ý kín đáo, sâu xa, không nói ra hiểu được thâm ý của người nói -
Thâm độc
Tính từ độc ác một cách thâm hiểm thủ đoạn thâm độc bà dì ghẻ thâm độc Đồng nghĩa : hiểm độc -
Thân bằng cố hữu
(Từ cũ, hoặc trtr) họ hàng và bạn bè thân thuộc. Đồng nghĩa : thân bằng quyến thuộc -
Thân bằng quyến thuộc
(Từ cũ, hoặc trtr, Ít dùng) như thân bằng cố hữu .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.