Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thâm thuý

Tính từ

rất sâu sắc về tư tưởng, ý tứ
lời dạy thâm thuý
ý nghĩa thâm thuý của kinh truyện
Đồng nghĩa: thâm nho

Xem thêm các từ khác

  • Thâm thù

    căm thù sâu sắc mối thâm thù không có thâm thù gì với ai
  • Thâm thấp

    Tính từ hơi thấp dáng người thâm thấp
  • Thâm thủng

    Động từ (Khẩu ngữ) như thâm hụt thâm thủng ngân sách
  • Thâm trầm

    Tính từ sâu sắc và kín đáo, không dễ dàng để tâm tư, tình cảm cũng như ý nghĩ bộc lộ ra bên ngoài vẻ mặt thâm trầm...
  • Thâm tâm

    Danh từ nơi tâm tư sâu kín trong lòng (không bộc lộ ra ngoài) điều ấp ủ trong thâm tâm thâm tâm hắn không có ý hại người
  • Thâm tình

    Danh từ tình cảm rất sâu đậm mối thâm tình cha con là chỗ thâm tình
  • Thâm u

    Tính từ (khung cảnh) sâu tối và quạnh vắng rừng đêm tịch mịch thâm u
  • Thâm uyên

    Tính từ (Ít dùng) như uyên thâm .
  • Thâm xịt

    Tính từ thâm đến mức xỉn lại thành màu đục, tối, trông xấu đôi môi thâm xịt quả cà thâm xịt nước da thâm xịt
  • Thâm ý

    Danh từ ý kín đáo, sâu xa, không nói ra hiểu được thâm ý của người nói
  • Thâm độc

    Tính từ độc ác một cách thâm hiểm thủ đoạn thâm độc bà dì ghẻ thâm độc Đồng nghĩa : hiểm độc
  • Thân bằng cố hữu

    (Từ cũ, hoặc trtr) họ hàng và bạn bè thân thuộc. Đồng nghĩa : thân bằng quyến thuộc
  • Thân bằng quyến thuộc

    (Từ cũ, hoặc trtr, Ít dùng) như thân bằng cố hữu .
  • Thân chinh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) (vua) tự mình cầm quân ra mặt trận 2 Tính từ 2.1 (Kiểu cách) (tự mình) trực tiếp đi làm...
  • Thân chủ

    Danh từ khách hàng của những người làm nghề tự do, thường là của luật sư luật sư bào chữa cho thân chủ
  • Thân cô thế cô

    tình cảnh đơn độc, yếu thế, không có chỗ dựa hoặc nương nhờ.
  • Thân cận

    Tính từ gần gũi và thân thiết chỗ thân cận bạn bè thân cận
  • Thân củ

    Danh từ thân cây phát triển phình to lên thành củ, có thể ở trên hoặc dưới mặt đất (như ở cây su hào, v.v.).
  • Thân hành

    Tính từ (tự mình) trực tiếp làm việc gì chứ không để hoặc không sai người dưới làm được thủ tướng thân hành ra...
  • Thân hào

    Danh từ (Từ cũ) người có địa vị và thế lực trong xã hội cũ các vị thân hào trong phủ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top