Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thân

Mục lục

Danh từ

phần chính, nơi chứa đựng các cơ quan bên trong của cơ thể động vật, hoặc mang hoa lá của cơ thể thực vật
thân cây
thân người
sâu đục thân
cơ thể con người, về mặt là thể xác, thể lực, nói chung
đau toàn thân
tấm thân to lớn
Đồng nghĩa: thân thể
phần giữa và lớn hơn cả, thường là nơi để chứa đựng, hoặc mang nội dung chính
thân tàu làm bằng thép
phần thân bài
thân đê
bộ phận chính của áo, quần, được thiết kế theo kích thước nhất định
thân quần
thân áo
cái cá nhân, cái riêng tư của mỗi người
chỉ biết lo cho thân mình
được sướng thân

Danh từ

(thường viết hoa) kí hiệu thứ chín trong địa chi (lấy khỉ làm tượng trưng; sau mùi, trước dậu), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
tuổi Thân (sinh vào một năm Thân)

Tính từ

có quan hệ rất gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
hai người rất thân nhau
đôi bạn thân
Trái nghĩa: dưng, sơ

Xem thêm các từ khác

  • Thân thể

    Danh từ: cơ thể của người, rèn luyện thân thể
  • Thân từ

    Danh từ: phần mang ý nghĩa từ vựng của từ trong các ngôn ngữ biến hình, cũng tức là phần...
  • Thâu

    Danh từ: (từ cũ, vch, Ít dùng), (mùa thu)., Động từ: (phương ngữ),...
  • Thây

    Danh từ: xác người, Động từ: (thông tục) mặc, muốn ra sao thì...
  • Thây lẩy

    Tính từ: ở trạng thái chìa ra, nhô hẳn ra, cái bướu thây lẩy ở cổ
  • Thè

    Động từ: (phương ngữ) lè, thè lưỡi liếm
  • Thé

    Tính từ: (tiếng người) cao và thường rít lên đột ngột, nghe chối tai, giọng bà ấy hơi thé,...
  • Thêm

    Động từ: làm cho hoặc trở nên nhiều hơn lên một phần về số lượng hoặc mức độ, mặc...
  • Thêta

    Danh từ:
  • Thì

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả có thể hoặc tất yếu sẽ xảy ra của giả thiết hay điều kiện của điều...
  • Thìa lìa

    Tính từ: ở trạng thái nằm chìa ra ngoài, gây vướng víu.
  • Thình thịch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và nặng, phát ra liên tiếp, như tiếng chân giẫm mạnh và...
  • Thìu

    Danh từ: cây gỗ dài dùng trong vì chống của hầm lò.
  • Thí

    Động từ: (khẩu ngữ) cho với thái độ khinh bỉ, cho để làm phúc, không lấy tiền, Động...
  • Thính

    Danh từ: bột làm bằng gạo hoặc ngô rang giã nhỏ, có mùi thơm, thường dùng để chế biến thức...
  • Thòi

    Động từ: như lòi, bị đâm thòi ruột, Đồng nghĩa : thò, tòi, thòi lòi
  • Thó

    Động từ: (thông tục) lấy cắp, bị kẻ cắp thó mất cái ví, Đồng nghĩa : chôm, thủ
  • Thói

    Danh từ: (từ cũ) lề lối lâu ngày đã thành nếp, lối sống, cách sống hay hoạt động, thường...
  • Thô

    Tính từ: (hình dáng, đường nét) không thanh mảnh, thiếu sự mềm mại, trông không đẹp, thiếu...
  • Thô lố

    Tính từ: (khẩu ngữ) (mắt) to và như lồi ra, to khác thường, trông thô, mắt mở thô lố, đôi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top