Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thân sinh

(Trang trọng) (người) sinh ra ai đó
ông thân sinh
thân sinh của anh là một nhà nho

Xem thêm các từ khác

  • Thân sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người có học thức thuộc tầng lớp trên trong xã hội cũ thân sĩ yêu nước Đồng nghĩa : nhân sĩ
  • Thân sơ

    Tính từ thân và sơ (nói khái quát) bạn bè thân sơ
  • Thân thiết

    Tính từ có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau bạn bè thân thiết không còn ai thân thiết
  • Thân thiện

    Tính từ có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau nụ cười thân thiện quan hệ thân thiện giữa hai nước
  • Thân thuộc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) bà con họ hàng (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có quan hệ gần gũi, thân thiết Danh từ (Ít dùng)...
  • Thân thích

    Danh từ người có quan hệ họ hàng gần gũi (nói khái quát) bà con thân thích thân thích của nhà vua
  • Thân thương

    Tính từ gần gũi, thấm đượm tình cảm yêu thương thân thiết những tình cảm thân thương sống trong tình thân thương của...
  • Thân thế

    Danh từ cuộc đời của một người (thường là người có danh tiếng) thân thế và sự nghiệp của nhà văn
  • Thân tàn ma dại

    thân hình tàn tạ, ốm yếu, trông thảm hại hết mức.
  • Thân tình

    Danh từ tình cảm thân mật, chân thành lấy thân tình mà đối đãi chỗ thân tình với nhau, anh không phải khách sáo Tính từ...
  • Thân tín

    Tính từ gần gũi và tin cậy tay chân thân tín
  • Thân tộc

    Danh từ bà con, anh em trong cùng một dòng họ (nói tổng quát) quan hệ thân tộc thân tộc của nhà vua
  • Thân xác

    Danh từ thân thể, phần xác của con người, về mặt tách khỏi tinh thần, tình cảm thân xác to lớn linh hồn thoát ra khỏi...
  • Thân yêu

    Tính từ yêu quý và thân thiết những người bạn thân yêu miền quê thân yêu Đồng nghĩa : thân thương
  • Thân ái

    Tính từ có tình cảm yêu mến và gần gũi gửi lời chào thân ái sống thân ái với mọi người
  • Thân đốt

    Danh từ thân cây có lóng phân thành đốt rõ rệt (như thân cây tre, cây mía, v.v.).
  • Thâu tóm

    Động từ tập trung lại để nắm giữ, sử dụng thâu tóm mọi quyền hành Đồng nghĩa : thu tóm, tóm thâu bao quát và nắm...
  • Thây kệ

    Động từ (Thông tục) như mặc kệ thây kệ nó, muốn làm gì thì làm
  • Thây ma

    Danh từ xác người chết (hàm ý coi khinh) nằm còng queo như một cái thây ma
  • Thè lè

    đưa lưỡi chìa thật dài ra ngoài miệng lưỡi thè lè ở trạng thái chìa hẳn ra ngoài so với những cái khác cùng hàng, trông...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top