Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thân tộc

Danh từ

bà con, anh em trong cùng một dòng họ (nói tổng quát)
quan hệ thân tộc
thân tộc của nhà vua

Xem thêm các từ khác

  • Thân xác

    Danh từ thân thể, phần xác của con người, về mặt tách khỏi tinh thần, tình cảm thân xác to lớn linh hồn thoát ra khỏi...
  • Thân yêu

    Tính từ yêu quý và thân thiết những người bạn thân yêu miền quê thân yêu Đồng nghĩa : thân thương
  • Thân ái

    Tính từ có tình cảm yêu mến và gần gũi gửi lời chào thân ái sống thân ái với mọi người
  • Thân đốt

    Danh từ thân cây có lóng phân thành đốt rõ rệt (như thân cây tre, cây mía, v.v.).
  • Thâu tóm

    Động từ tập trung lại để nắm giữ, sử dụng thâu tóm mọi quyền hành Đồng nghĩa : thu tóm, tóm thâu bao quát và nắm...
  • Thây kệ

    Động từ (Thông tục) như mặc kệ thây kệ nó, muốn làm gì thì làm
  • Thây ma

    Danh từ xác người chết (hàm ý coi khinh) nằm còng queo như một cái thây ma
  • Thè lè

    đưa lưỡi chìa thật dài ra ngoài miệng lưỡi thè lè ở trạng thái chìa hẳn ra ngoài so với những cái khác cùng hàng, trông...
  • Thèm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có cảm giác muốn được hưởng cái gì đó trong sinh hoạt, do nhu cầu thôi thúc của cơ thể 1.2 tha...
  • Thèm khát

    Động từ thèm đến mức thiết tha, thôi thúc vì đang cảm thấy rất thiếu (thường nói về nhu cầu tình cảm, tinh thần)...
  • Thèm muốn

    muốn được thoả mãn nhu cầu nào đó của bản thân (thường là những cái bị coi là tầm thường) thèm muốn cuộc sống...
  • Thèm nhạt

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) thèm (nói khái quát) không thèm nhạt gì
  • Thèm thuồng

    Động từ thèm đến mức để lộ rõ ra ở cử chỉ, thái độ ánh mắt thèm thuồng
  • Thèm vào

    (Khẩu ngữ) không thèm (hàm ý dằn dỗi hoặc coi khinh) thèm vào cái của ấy!
  • Thèn thẹn

    cảm thấy hơi thẹn (khi tiếp xúc với người khác).
  • Thèo đảnh

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở vị trí chênh vênh gây cảm giác dễ đổ, dễ ngã do không có chỗ bám hoặc chỗ dựa đứng thèo đảnh...
  • Thép

    Danh từ hợp kim của sắt với một lượng nhỏ carbon, bền, cứng và dẻo lò luyện thép bê tông cốt thép
  • Thép hợp kim

    Danh từ thép có pha thêm những nguyên tố đặc biệt, có chất lượng tốt hơn so với thép thường.
  • Thép không gỉ

    Danh từ thép hợp kim bền, không bị ăn mòn trong điều kiện thường.
  • Thét

    Mục lục 1 Động từ 1.1 quát, mắng, kêu, v.v., bằng giọng rất to và cao đến thé giọng, thường để biểu thị sự tức...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top