Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thân thương

Tính từ

gần gũi, thấm đượm tình cảm yêu thương thân thiết
những tình cảm thân thương
sống trong tình thân thương của mọi người
Đồng nghĩa: thân yêu

Xem thêm các từ khác

  • Thân thế

    Danh từ cuộc đời của một người (thường là người có danh tiếng) thân thế và sự nghiệp của nhà văn
  • Thân tàn ma dại

    thân hình tàn tạ, ốm yếu, trông thảm hại hết mức.
  • Thân tình

    Danh từ tình cảm thân mật, chân thành lấy thân tình mà đối đãi chỗ thân tình với nhau, anh không phải khách sáo Tính từ...
  • Thân tín

    Tính từ gần gũi và tin cậy tay chân thân tín
  • Thân tộc

    Danh từ bà con, anh em trong cùng một dòng họ (nói tổng quát) quan hệ thân tộc thân tộc của nhà vua
  • Thân xác

    Danh từ thân thể, phần xác của con người, về mặt tách khỏi tinh thần, tình cảm thân xác to lớn linh hồn thoát ra khỏi...
  • Thân yêu

    Tính từ yêu quý và thân thiết những người bạn thân yêu miền quê thân yêu Đồng nghĩa : thân thương
  • Thân ái

    Tính từ có tình cảm yêu mến và gần gũi gửi lời chào thân ái sống thân ái với mọi người
  • Thân đốt

    Danh từ thân cây có lóng phân thành đốt rõ rệt (như thân cây tre, cây mía, v.v.).
  • Thâu tóm

    Động từ tập trung lại để nắm giữ, sử dụng thâu tóm mọi quyền hành Đồng nghĩa : thu tóm, tóm thâu bao quát và nắm...
  • Thây kệ

    Động từ (Thông tục) như mặc kệ thây kệ nó, muốn làm gì thì làm
  • Thây ma

    Danh từ xác người chết (hàm ý coi khinh) nằm còng queo như một cái thây ma
  • Thè lè

    đưa lưỡi chìa thật dài ra ngoài miệng lưỡi thè lè ở trạng thái chìa hẳn ra ngoài so với những cái khác cùng hàng, trông...
  • Thèm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có cảm giác muốn được hưởng cái gì đó trong sinh hoạt, do nhu cầu thôi thúc của cơ thể 1.2 tha...
  • Thèm khát

    Động từ thèm đến mức thiết tha, thôi thúc vì đang cảm thấy rất thiếu (thường nói về nhu cầu tình cảm, tinh thần)...
  • Thèm muốn

    muốn được thoả mãn nhu cầu nào đó của bản thân (thường là những cái bị coi là tầm thường) thèm muốn cuộc sống...
  • Thèm nhạt

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) thèm (nói khái quát) không thèm nhạt gì
  • Thèm thuồng

    Động từ thèm đến mức để lộ rõ ra ở cử chỉ, thái độ ánh mắt thèm thuồng
  • Thèm vào

    (Khẩu ngữ) không thèm (hàm ý dằn dỗi hoặc coi khinh) thèm vào cái của ấy!
  • Thèn thẹn

    cảm thấy hơi thẹn (khi tiếp xúc với người khác).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top