Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thâu

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ, vch, Ít dùng)

xem thu

(mùa thu).

Động từ

(Phương ngữ)

xem thu

Tính từ

suốt từ đầu đến cuối trong một khoảng thời gian nào đó, thường là ban đêm
thức thâu đêm
"Chim quyên lăng líu cành dâu, Đêm nằm thăm thẳm canh thâu nhớ chàng." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Thây

    Danh từ: xác người, Động từ: (thông tục) mặc, muốn ra sao thì...
  • Thây lẩy

    Tính từ: ở trạng thái chìa ra, nhô hẳn ra, cái bướu thây lẩy ở cổ
  • Thè

    Động từ: (phương ngữ) lè, thè lưỡi liếm
  • Thé

    Tính từ: (tiếng người) cao và thường rít lên đột ngột, nghe chối tai, giọng bà ấy hơi thé,...
  • Thêm

    Động từ: làm cho hoặc trở nên nhiều hơn lên một phần về số lượng hoặc mức độ, mặc...
  • Thêta

    Danh từ:
  • Thì

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả có thể hoặc tất yếu sẽ xảy ra của giả thiết hay điều kiện của điều...
  • Thìa lìa

    Tính từ: ở trạng thái nằm chìa ra ngoài, gây vướng víu.
  • Thình thịch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và nặng, phát ra liên tiếp, như tiếng chân giẫm mạnh và...
  • Thìu

    Danh từ: cây gỗ dài dùng trong vì chống của hầm lò.
  • Thí

    Động từ: (khẩu ngữ) cho với thái độ khinh bỉ, cho để làm phúc, không lấy tiền, Động...
  • Thính

    Danh từ: bột làm bằng gạo hoặc ngô rang giã nhỏ, có mùi thơm, thường dùng để chế biến thức...
  • Thòi

    Động từ: như lòi, bị đâm thòi ruột, Đồng nghĩa : thò, tòi, thòi lòi
  • Thó

    Động từ: (thông tục) lấy cắp, bị kẻ cắp thó mất cái ví, Đồng nghĩa : chôm, thủ
  • Thói

    Danh từ: (từ cũ) lề lối lâu ngày đã thành nếp, lối sống, cách sống hay hoạt động, thường...
  • Thô

    Tính từ: (hình dáng, đường nét) không thanh mảnh, thiếu sự mềm mại, trông không đẹp, thiếu...
  • Thô lố

    Tính từ: (khẩu ngữ) (mắt) to và như lồi ra, to khác thường, trông thô, mắt mở thô lố, đôi...
  • Thô lỗ

    Tính từ: tỏ ra thô tục, lỗ mãng trong cách giao tiếp, đối xử, ăn nói thô lỗ, người đàn...
  • Thôi

    Danh từ: khoảng thời gian hoặc không gian tương đối dài và liên tục, trong đó diễn ra một hoạt...
  • Thôn

    Danh từ: khu vực dân cư ở nông thôn, gồm có nhiều xóm và là một phần của làng hoặc xã.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top