Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thép hợp kim

Danh từ

thép có pha thêm những nguyên tố đặc biệt, có chất lượng tốt hơn so với thép thường.

Xem thêm các từ khác

  • Thép không gỉ

    Danh từ thép hợp kim bền, không bị ăn mòn trong điều kiện thường.
  • Thét

    Mục lục 1 Động từ 1.1 quát, mắng, kêu, v.v., bằng giọng rất to và cao đến thé giọng, thường để biểu thị sự tức...
  • Thét lác

    Động từ như hét lác thét lác con cái
  • Thê lương

    Tính từ (Văn chương) buồn thảm, lạnh lẽo và gợi nên vẻ hắt hiu, quạnh vắng cảnh thê lương giọng hát thê lương
  • Thê nhi

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) vợ con \"(...) Quan sơn nghìn dặm, thê nhi một đoàn.\" (TKiều)
  • Thê thiếp

    Danh từ (Từ cũ) vợ cả (thê) và vợ lẽ (thiếp) trong các gia đình giàu sang thời phong kiến năm thê bảy thiếp (nhiều vợ)...
  • Thê thiết

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) thê lương và thảm thiết buồn thê thiết tiếng kêu thê thiết
  • Thê thảm

    Tính từ rất thảm thương, rất đau lòng cái chết thê thảm cảnh tượng thê thảm Đồng nghĩa : bi thảm, thảm, thảm thê
  • Thê tử

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) vợ con bầu đoàn thê tử
  • Thê đội

    Danh từ bộ phận của đội hình chiến đấu, được bố trí thành nhiều tuyến trước sau theo hình bậc thang.
  • Thêm bớt

    Động từ thêm hoặc bớt (nói khái quát) viết đúng sự thật, không thêm bớt
  • Thêm mắm thêm muối

    (Khẩu ngữ) thêm vào những tình tiết, chi tiết nhỏ nhặt nhưng có giá trị để tăng thêm sức hấp dẫn, sức thuyết phục...
  • Thêm thắt

    Động từ thêm vào chút ít, thường là những cái nhỏ nhặt, cái phụ (nói khái quát) được một khoản để thêm thắt vào...
  • Thênh thang

    Tính từ rộng rãi, thoáng đãng, gây cảm giác không có gì làm cho các hoạt động bị vướng con đường thênh thang nhà rộng...
  • Thênh thênh

    Tính từ rộng rãi hoặc nhẹ nhàng đến mức gây cảm giác ung dung, thanh thản và thoải mái hết mức (thường nói về cái...
  • Thêu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng kim và chỉ màu tạo nên các hình trên mặt vải 2 Danh từ 2.1 dụng cụ dùng để đào, xắn đất,...
  • Thêu dệt

    Động từ thêu và dệt (nói khái quát); dùng để ví hành vi bịa đặt, thêm thắt một cách khéo léo, để làm cho từ chỗ...
  • Thêu thùa

    Động từ thêu (nói khái quát) giỏi việc thêu thùa
  • Thì chớ

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phủ định về điều cho là nếu như vậy thì có thể chẳng nói đến làm gì, nhằm nhấn...
  • Thì chớ kể

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định với người đối thoại là sẽ không sao tránh được điều không hay như vừa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top