Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thí

Mục lục

Động từ

(Khẩu ngữ) cho với thái độ khinh bỉ
thí cho mấy đồng
cho để làm phúc, không lấy tiền
bát cháo thí
nhà thương thí (ph; bệnh viện chữa bệnh không lấy tiền, dành cho người nghèo thời trước)
Đồng nghĩa: bố thí

Động từ

chấp nhận mất, chấp nhận bỏ một quân cờ nào đó để cứu gỡ một thế cờ, một nước cờ
thí pháo cứu xe
cờ bí thí tốt

Xem thêm các từ khác

  • Thính

    Danh từ: bột làm bằng gạo hoặc ngô rang giã nhỏ, có mùi thơm, thường dùng để chế biến thức...
  • Thòi

    Động từ: như lòi, bị đâm thòi ruột, Đồng nghĩa : thò, tòi, thòi lòi
  • Thó

    Động từ: (thông tục) lấy cắp, bị kẻ cắp thó mất cái ví, Đồng nghĩa : chôm, thủ
  • Thói

    Danh từ: (từ cũ) lề lối lâu ngày đã thành nếp, lối sống, cách sống hay hoạt động, thường...
  • Thô

    Tính từ: (hình dáng, đường nét) không thanh mảnh, thiếu sự mềm mại, trông không đẹp, thiếu...
  • Thô lố

    Tính từ: (khẩu ngữ) (mắt) to và như lồi ra, to khác thường, trông thô, mắt mở thô lố, đôi...
  • Thô lỗ

    Tính từ: tỏ ra thô tục, lỗ mãng trong cách giao tiếp, đối xử, ăn nói thô lỗ, người đàn...
  • Thôi

    Danh từ: khoảng thời gian hoặc không gian tương đối dài và liên tục, trong đó diễn ra một hoạt...
  • Thôn

    Danh từ: khu vực dân cư ở nông thôn, gồm có nhiều xóm và là một phần của làng hoặc xã.
  • Thông

    Danh từ: cây hạt trần, thân thẳng, có nhựa thơm, lá hình kim, tán lá hình tháp, Động...
  • Thông thường

    Tính từ: thường có, thường thấy, không có gì lạ hoặc đặc biệt, theo như lệ thường, đồ...
  • Thõng

    Động từ: để cho buông thẳng xuống một cách tự nhiên, quả mướp thõng xuống giàn, ngồi bỏ...
  • Thù

    Danh từ: lòng căm hận sâu sắc đối với kẻ đã từng gây hại lớn cho mình và luôn nung nấu...
  • Thù hằn

    thù rất sâu sắc, thù hằn lẫn nhau, xóa bỏ thù hằn, Đồng nghĩa : hằn thù
  • Thù lù

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả hình khối có kích thước to lớn như trồi hẳn lên, đập vào...
  • Thùa

    Động từ: khâu móc từng mũi chỉ để viền kín các mép của lỗ khuyết, thùa khuyết
  • Thú

    Danh từ: động vật có xương sống bậc cao, có lông mao và tuyến vú, nuôi con bằng sữa,
  • Thú nhận

    Động từ: nói ra và tự nhận là có điều không hay nào đó của mình, thú nhận mọi tội lỗi
  • Thúi

    (phương ngữ), xem thối
  • Thúng

    Danh từ: đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, to hơn rổ, dùng để đựng, đơn vị dân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top