Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thí điểm

thử thực hiện trong một phạm vi hẹp để rút kinh nghiệm
chương trình dạy thí điểm
làm thí điểm
Đồng nghĩa: thí nghiệm, thử nghiệm

Xem thêm các từ khác

  • Thích

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng vật có mũi nhọn mà châm vào da cho thành dấu hiệu, chữ viết rồi bôi chất mực cho nổi hình...
  • Thích chí

    Tính từ tỏ ra bằng lòng, vui thích vì hợp với ý muốn tỏ vẻ thích chí thích chí cười khanh khách Đồng nghĩa : khoái chí
  • Thích dụng

    Tính từ thích hợp để dùng vào việc gì quyển sách thích dụng với học sinh trung học
  • Thích hợp

    Tính từ hợp với yêu cầu và đáp ứng tốt các đòi hỏi các điều kiện thích hợp không thích hợp với cuộc sống xô bồ...
  • Thích khách

    Danh từ (Từ cũ) người mang vũ khí tới gần để ám sát một nhân vật quan trọng trong thời phong kiến thích khách đột nhập...
  • Thích nghi

    Động từ trở nên quen dần hoặc có những biến đổi cho phù hợp với môi trường hoặc hoàn cảnh mới thích nghi với môi...
  • Thích thú

    có cảm giác bằng lòng, cảm thấy một đòi hỏi nào đó được thoả mãn lắng nghe một cách thích thú
  • Thích đáng

    Tính từ thích hợp và thoả đáng hình phạt thích đáng cần phải có một sự quan tâm thích đáng
  • Thích ứng

    Động từ có những thay đổi cho phù hợp với điều kiện mới, yêu cầu mới thích ứng với nền kinh tế thị trường (Ít...
  • Thím

    Danh từ vợ của chú (có thể dùng để xưng gọi) chú thím bà thím (Phương ngữ) từ người đàn ông (và vợ) dùng trong đối...
  • Thính giác

    Danh từ cảm giác nhận biết được các âm thanh, thông qua tai nghe tai là cơ quan thính giác
  • Thính giả

    Danh từ (Trang trọng) người nghe biểu diễn các loại hình âm nhạc, hoặc nghe diễn thuyết, v.v thính giả đến nghe hoà nhạc...
  • Thính lực

    Danh từ độ nghe rõ của tai tuổi càng cao, thính lực càng suy giảm
  • Thính phòng

    Danh từ phòng hoà nhạc nhỏ.
  • Thít

    Động từ (Phương ngữ) thắt chặt vào chiếc áo bó thít vào người thít sợi dây chằng cho chặt Đồng nghĩa : siết
  • Thò

    Động từ đưa một phần hay một bộ phận nào đó ra hẳn phía ngoài vật che chắn, qua một chỗ hở, để cho lộ hẳn ra thò...
  • Thò lò

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lối đánh bạc thời trước, bằng con quay có sáu mặt số. 2 Động từ 2.1 (nước mũi) chảy ra lòng...
  • Thòi lòi

    Động từ (Khẩu ngữ) lòi ra hoặc chìa ra ngoài một cách lôi thôi gấu áo bên trong thòi lòi ra
  • Thòm thèm

    Động từ vẫn còn thèm nữa vì cảm thấy chưa đủ, chưa được thoả mãn lắm ăn xong vẫn còn thòm thèm
  • Thòm thòm

    Tính từ (Ít dùng) như thì thòm trống đánh thòm thòm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top