- Từ điển Việt - Việt
Thính
Mục lục |
Danh từ
bột làm bằng gạo hoặc ngô rang giã nhỏ, có mùi thơm, thường dùng để chế biến thức ăn (làm mắm, trộn nem, v.v.)
- món tai lợn luộc trộn thính
cám rang, thường dùng để làm mồi nhử tôm cá hoặc có thể dùng để ăn thay cho cơm gạo trong lúc đói kém
- rang thính
- thả thính
Tính từ
(giác quan) rất nhạy và tinh trong việc nhận biết các âm thanh và mùi
- con chó săn có cái mũi rất thính
- tai thính
- bọn mật thám rất thính với mọi tin tức (b)
Các từ tiếp theo
-
Thòi
Động từ: như lòi, bị đâm thòi ruột, Đồng nghĩa : thò, tòi, thòi lòi -
Thó
Động từ: (thông tục) lấy cắp, bị kẻ cắp thó mất cái ví, Đồng nghĩa : chôm, thủ -
Thói
Danh từ: (từ cũ) lề lối lâu ngày đã thành nếp, lối sống, cách sống hay hoạt động, thường... -
Thô
Tính từ: (hình dáng, đường nét) không thanh mảnh, thiếu sự mềm mại, trông không đẹp, thiếu... -
Thô lố
Tính từ: (khẩu ngữ) (mắt) to và như lồi ra, to khác thường, trông thô, mắt mở thô lố, đôi... -
Thô lỗ
Tính từ: tỏ ra thô tục, lỗ mãng trong cách giao tiếp, đối xử, ăn nói thô lỗ, người đàn... -
Thôi
Danh từ: khoảng thời gian hoặc không gian tương đối dài và liên tục, trong đó diễn ra một hoạt... -
Thôn
Danh từ: khu vực dân cư ở nông thôn, gồm có nhiều xóm và là một phần của làng hoặc xã. -
Thông
Danh từ: cây hạt trần, thân thẳng, có nhựa thơm, lá hình kim, tán lá hình tháp, Động... -
Thông thường
Tính từ: thường có, thường thấy, không có gì lạ hoặc đặc biệt, theo như lệ thường, đồ...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Map of the World
639 lượt xemPeople and relationships
194 lượt xemVegetables
1.309 lượt xemPrepositions of Motion
191 lượt xemTrucks
180 lượt xemNeighborhood Parks
337 lượt xemHighway Travel
2.655 lượt xemKitchen verbs
308 lượt xemElectronics and Photography
1.724 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 28/05/23 03:14:36
-
-
ủa a min kỳ vậy, quên mật khẩu k thấy mail gửi về làm phải đăng ký tk mới :3
-
Mn cho em hỏi từ "kiêm " trong tiếng anh mình dịch là gì nhỉ. em đang có câu" PO kiêm hợp đồng" mà em ko rõ kiêm này có phải dịch ra ko hay chỉ để dấu / thôi ạ.em cảm ơn.
-
mong ban quản trị xem lại cách phát âm của từ này: manifest[ man-uh-fest ]Huy Quang đã thích điều này
-
Mọi người có thể giúp mình dịch câu này được không:"Input prompts prefill a text field with a prompt, telling you what to type"