Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thính giác

Danh từ

cảm giác nhận biết được các âm thanh, thông qua tai nghe
tai là cơ quan thính giác

Xem thêm các từ khác

  • Thính giả

    Danh từ (Trang trọng) người nghe biểu diễn các loại hình âm nhạc, hoặc nghe diễn thuyết, v.v thính giả đến nghe hoà nhạc...
  • Thính lực

    Danh từ độ nghe rõ của tai tuổi càng cao, thính lực càng suy giảm
  • Thính phòng

    Danh từ phòng hoà nhạc nhỏ.
  • Thít

    Động từ (Phương ngữ) thắt chặt vào chiếc áo bó thít vào người thít sợi dây chằng cho chặt Đồng nghĩa : siết
  • Thò

    Động từ đưa một phần hay một bộ phận nào đó ra hẳn phía ngoài vật che chắn, qua một chỗ hở, để cho lộ hẳn ra thò...
  • Thò lò

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lối đánh bạc thời trước, bằng con quay có sáu mặt số. 2 Động từ 2.1 (nước mũi) chảy ra lòng...
  • Thòi lòi

    Động từ (Khẩu ngữ) lòi ra hoặc chìa ra ngoài một cách lôi thôi gấu áo bên trong thòi lòi ra
  • Thòm thèm

    Động từ vẫn còn thèm nữa vì cảm thấy chưa đủ, chưa được thoả mãn lắm ăn xong vẫn còn thòm thèm
  • Thòm thòm

    Tính từ (Ít dùng) như thì thòm trống đánh thòm thòm
  • Thòng

    Động từ thả cho buông từ trên cao xuống thòng gàu xuống giếng múc nước Đồng nghĩa : dòng (Khẩu ngữ) thòi ra ngoài và...
  • Thòng lọng

    Danh từ đoạn dây có một đầu được buộc lỏng thành vòng để có thể mắc vào vật và thít chặt lại khi rút mạnh đầu...
  • Thóc

    Danh từ hạt lúa còn nguyên cả vỏ trấu hạt thóc
  • Thóc gạo

    Danh từ thóc và gạo, về mặt là lương thực chủ yếu (nói khái quát) thóc gạo đầy nhà tích trữ thóc gạo
  • Thóc lúa

    Danh từ thóc (nói khái quát) thóc lúa đầy bồ
  • Thóc mách

    Động từ (tính) hay tò mò chú ý đến chuyện riêng của người này rồi đem đi kể cho người khác tính hay thóc mách Đồng...
  • Thói quen

    Danh từ lối sống, cách sống hay hoạt động do lặp đi lặp lại lâu ngày thành quen, khó thay đổi thói quen nghề nghiệp làm...
  • Thói thường

    Danh từ điều thường thấy, thường có ở nhiều người, coi như đó là chuyện thường, không có gì phải ngạc nhiên trâu...
  • Thói tật

    Danh từ thói hư và tật xấu (nói khái quát) thói tật nghiện rượu một con người nhiều tài nhưng cũng lắm thói tật
  • Thói tục

    Danh từ thói quen và tập tục (nói khái quát) bỏ thói tục ma chay linh đình
  • Thói đời

    Danh từ (Khẩu ngữ) cách ăn ở, cư xử không tốt, thường thấy ở người đời thói đời đen bạc Đồng nghĩa : nghề đời,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top