Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thót tim

Động từ

(Khẩu ngữ) thót người lên và tim như bị nghẹt lại một cách đột ngột trong giây lát khi quá căng thẳng hoặc quá sợ hãi
sợ đến thót tim

Xem thêm các từ khác

  • Thô bạo

    Tính từ có những hành vi, cử chỉ xúc phạm đến người khác một cách trắng trợn đối xử thô bạo can thiệp thô bạo
  • Thô bỉ

    Tính từ thô lỗ và bỉ ổi lời nói thô bỉ kẻ thô bỉ
  • Thô kệch

    Tính từ quá thô, không thanh, không nhã dáng người thô kệch ăn nói thô kệch
  • Thô lậu

    Tính từ (Từ cũ) vụng về và thô thiển, kém văn minh con người thô lậu
  • Thô mộc

    Tính từ thô sơ và mộc mạc, chưa được gia công, trau chuốt bộ bàn ghế thô mộc nét vẽ thô mộc
  • Thô ráp

    Tính từ thô và ráp, không nhẵn, không mềm mại mặt bàn thô ráp đôi bàn tay thô ráp Trái nghĩa : mịn màng
  • Thô sơ

    Tính từ đơn giản, sơ sài, chưa có sự tinh vi về mặt kĩ thuật vũ khí thô sơ phần đường dành cho xe thô sơ
  • Thô thiển

    Tính từ quá đơn giản và nông cạn, kém tinh tế, không sâu sắc ăn nói thô thiển hiểu một cách thô thiển
  • Thô tục

    Tính từ thiếu lịch sự, thiếu tế nhị đến mức tục tằn cách ăn uống thô tục Đồng nghĩa : tục, thô lỗ
  • Thô vụng

    Tính từ thô thiển, vụng về đôi bàn tay thô vụng
  • Thôi miên

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tác động vào tâm lí của người nào đó, gây ra trạng thái tựa như ngủ, làm cho dễ dàng chịu...
  • Thôi nôi

    Tính từ (trẻ em) tròn một tuổi lễ thôi nôi bé sắp đến tuổi thôi nôi
  • Thôi sơn

    Tính từ (Khẩu ngữ) (quả đấm) rất mạnh, tựa như trời giáng quả đấm thôi sơn
  • Thôi thì

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là cách giải quyết sự việc mà cuối cùng thấy là đành phải chấp nhận...
  • Thôi thúc

    Động từ thúc đẩy, giục giã, khiến cảm thấy cần phải làm ngay điều gì, việc gì đó có sức mạnh thôi thúc tiếng trống...
  • Thôi thối

    Tính từ hơi thối.
  • Thôi việc

    Động từ nghỉ việc, không làm việc ở cơ quan, xí nghiệp hay cơ sở nào đó nữa đơn xin thôi việc năng lực kém nên bị...
  • Thôn bản

    Danh từ thôn và bản, khu vực dân cư ở các vùng nông thôn hẻo lánh và vùng dân tộc thiểu số (nói khái quát) mạng lưới...
  • Thôn dã

    (Từ cũ, Văn chương) chốn nông thôn, về mặt là nơi dân dã, đơn sơ và bình dị cuộc sống nơi thôn dã món ăn thôn dã Đồng...
  • Thôn nữ

    Danh từ (Văn chương) người con gái thôn quê cô thôn nữ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top