Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thô lậu

Tính từ

(Từ cũ) vụng về và thô thiển, kém văn minh
con người thô lậu

Xem thêm các từ khác

  • Thô mộc

    Tính từ thô sơ và mộc mạc, chưa được gia công, trau chuốt bộ bàn ghế thô mộc nét vẽ thô mộc
  • Thô ráp

    Tính từ thô và ráp, không nhẵn, không mềm mại mặt bàn thô ráp đôi bàn tay thô ráp Trái nghĩa : mịn màng
  • Thô sơ

    Tính từ đơn giản, sơ sài, chưa có sự tinh vi về mặt kĩ thuật vũ khí thô sơ phần đường dành cho xe thô sơ
  • Thô thiển

    Tính từ quá đơn giản và nông cạn, kém tinh tế, không sâu sắc ăn nói thô thiển hiểu một cách thô thiển
  • Thô tục

    Tính từ thiếu lịch sự, thiếu tế nhị đến mức tục tằn cách ăn uống thô tục Đồng nghĩa : tục, thô lỗ
  • Thô vụng

    Tính từ thô thiển, vụng về đôi bàn tay thô vụng
  • Thôi miên

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tác động vào tâm lí của người nào đó, gây ra trạng thái tựa như ngủ, làm cho dễ dàng chịu...
  • Thôi nôi

    Tính từ (trẻ em) tròn một tuổi lễ thôi nôi bé sắp đến tuổi thôi nôi
  • Thôi sơn

    Tính từ (Khẩu ngữ) (quả đấm) rất mạnh, tựa như trời giáng quả đấm thôi sơn
  • Thôi thì

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là cách giải quyết sự việc mà cuối cùng thấy là đành phải chấp nhận...
  • Thôi thúc

    Động từ thúc đẩy, giục giã, khiến cảm thấy cần phải làm ngay điều gì, việc gì đó có sức mạnh thôi thúc tiếng trống...
  • Thôi thối

    Tính từ hơi thối.
  • Thôi việc

    Động từ nghỉ việc, không làm việc ở cơ quan, xí nghiệp hay cơ sở nào đó nữa đơn xin thôi việc năng lực kém nên bị...
  • Thôn bản

    Danh từ thôn và bản, khu vực dân cư ở các vùng nông thôn hẻo lánh và vùng dân tộc thiểu số (nói khái quát) mạng lưới...
  • Thôn dã

    (Từ cũ, Văn chương) chốn nông thôn, về mặt là nơi dân dã, đơn sơ và bình dị cuộc sống nơi thôn dã món ăn thôn dã Đồng...
  • Thôn nữ

    Danh từ (Văn chương) người con gái thôn quê cô thôn nữ
  • Thôn quê

    Danh từ (Từ cũ) nông thôn từ thành thị đến thôn quê lui về chốn thôn quê Đồng nghĩa : thôn dã
  • Thôn trang

    Danh từ (Từ cũ) làng mạc nơi thôn trang vắng vẻ Đồng nghĩa : thôn ấp
  • Thôn tính

    Động từ xâm chiếm đất đai, lãnh thổ của nước khác nhằm chiếm lấy làm của mình. Đồng nghĩa : kiêm tính
  • Thôn xóm

    Danh từ như làng xóm .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top